Giải thích : Mục I, SGK/142 địa lí 10 cơ bản.
Đáp án: B
Giải thích : Mục I, SGK/142 địa lí 10 cơ bản.
Đáp án: B
Vận chuyển được các hàng nặng trên những tuyến đường xa với tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là ưu điểm của ngành giao thông vận tải.
A. Đường ô tô.
B. Đường sắt.
C. Đường sông.
D. Đường ống.
Vận chuyển được các hàng nặng trên những tuyến đường xa với tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là ưu điểm của ngành giao thông vận tải
A. Đường ô tô
B. Đường sắt
C. Đường sông
D. Đường ống
. Phát biểu nào sau đây không đúng với ưu điểm của giao thông đận tải đường ô tô?
A. Có hiệu quả cao ở cự li ngắn và trung bình. B. Phối hợp được với các phương tiện vận tải khác.
C. Vận chuyển được hàng nặng trên tuyến đường xa, giá rẻ. D. Tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình
Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng với ưu điểm của giao thông đận tải đường ô tô?
A. Có hiệu quả cao ở cự li ngắn và trung bình. B. Phối hợp được với các phương tiện vận tải khác.
C. Vận chuyển được hàng nặng trên tuyến đường xa, giá rẻ. D. Tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng với hạn chế của loại hình giao thông vận tải đường hàng không?
A. Cước phí rất đắt. B. Trọng tải thấp. C. Khí thải gây thủng tầng ôdôn. D. Vận tốc chậm.
Câu 22. Nhân tố ảnh hưởng đến loại hình vận tải và thiết kế công trình giao thông vận tải là
A. đặc điểm dân cư. B. điều kiện kinh tế. C. điều kiện tự nhiên. D. nguồn vốn đầu tư.
Câu 23. Ngành vận tải có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất thế giới là
A. đường ô tô. B. đường sắt. C. đường biển. D. đường ống.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây thể hiện ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải?
A. Là tiêu chí để đặt yêu cầu về tốc độ vận chuyển. B. Quyết định sự phát triển mạng lưới giao thông vận tải.
C. Quy định mật độ, mạng lưới các tuyến đường giao thông. D. Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải.
Câu 25. Hậu quả nghiêm trọng nhất do việc bùng nổ sử dụng phương tiện ô tô là
A. ô nhiễm môi trường. B. tai nạn giao thông. C. ách tắc giao thông. D. ô nhiễm tiếng ồn.
Câu 26. Đối với hoạt động sản xuất, ngành giao thông vận tải không có vai trò nào sau đây?
A. Vận chuyển sản phẩm đến thị trường tiêu thụ. B. Cung ứng vật tư, nguyên, nhiên liệu cho sản xuất.
C. Xây dựng cơ sở vật chất, kĩ thuật cho các ngành. D. Giúp cho các quá trình sản xuất diễn ra bình thường.
Câu 27. Loại hình vận tải đặc biệt nào được hình thành trong các thành phố lớn và chùm đô thị?
A. Giao thông vận tải thành phố. B. Giao thông hàng không. C. Giao thông đường sắt. D. Giao thông vận tải đô thị.
Câu 28. Hai ngành vận tải đường hàng không và đường biển hiện nay có chung đặc điểm là
A. an toàn. B. khối lượng vận chuyển lớn. C. hiện đại. D. phương tiện lưu thông quốc tế.
Câu 29. Các kênh đào được xây dựng nhằm mục đích chủ yếu để
A. nối các châu lục với nhau. B. rút ngắn thời gian và khoảng cách vận chuyển.
C. hạn chế bớt tai nạn cho tầu thuyền khi đi trên đại dương. D. dễ dàng nối các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới với nhau.
Câu 30. Khi lựa chọn loại hình vận tải và thiết kế công trình giao thông vận tải, điều cần chú ý đầu tiên là
A. điều kiện tự nhiên. B. dân cư. C. nguồn vốn đầu tư. D. điều kiện kĩ thuật.
Câu 31. Số hành khách và số tấn hàng hóa được vận chuyển gọi là
A. khối lượng luân chuyển. B. khối lượng vận chuyển. C. cự li vận chuyển trung bình. D. cự li và khối lượng vận chuyển.
Câu 32. Nhân tố nào sau đây có vai trò quyết định đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải?
A. Kinh tế - xã hội. B. Điều kiện tự nhiên. C. Vị trí địa lý. D. Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 33. Ngành vận tải nào sau đây gây ô nhiễm khí quyển ở tầng cao?
A. Đường ô tô. C. Đường biển. B. Đường hàng không. D. Đường sắt.
Câu 34. Ở nước ta vào mùa lũ, các ngành vận tải gặp nhiều trở ngại nhất là
A. đường ô tô, đường ống. B. đường ô tô, đường hàng không. C. đường sắt và đường biển. D. đường ô tô và đường sắt.
Câu 35. Địa hình nhiều đồi núi ở nước ta ảnh hưởng như thế nào tới sự phát triển ngành giao thông vận tải?
A. Chỉ phát triển loại hình giao thông vận tải đường bộ. B. Khó khăn tới công tác thiết kế các loại hình giao thông.
C. Hạn chế thời gian hoạt động của ngành giao thông vận tải. D. Khó khăn phát triển giao thông vận tải đường hàng không.
Câu 36. Khí hậu và thời tiết có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của ngành giao thông vận tải?
A. Công tác thiết kế các công trình vận tải. B. Sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải.
C. Hoạt động của các phương tiện vận tải. D. Sự phân bố của các loại hình vận tải.
Câu 37. Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN CỦA ĐƯỜNG SẮT NƯỚC TA, NĂM 2003.
Phương tiện vận tải | Khối lượng vận chuyển (nghìn tấn) | Khối lượng luân chuyển (triệu tấn. km) |
Đường sắt | 8. 385, 0 | 2. 725, 4 |
Cự li vận chuyển trung bình về hàng hóa của đường sắt là
A. 307 km. B. 309 km. C. 325 km. D. 327 km.
Câu 38: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN HÀNG HÓA CỦA CÁC LOẠI HÌNH VẬN TẢI
Ở NƯỚC TA NĂM 2015
Loại hình vận tải | Khối lượng vận chuyển (nghìn tấn) | Khối lượng luân chuyển (triệu tấn.km) |
Đường sắt | 6 707,0 | 4 035,5 |
Đường ô tô | 877 628,4 | 51 514,9 |
Đường sông | 210 530,7 | 42 064,8 |
Đường biển | 60 800,0 | 131 835,7 |
Đường hàng không | 229,6 | 599,5 |
Tổng số | 1 146 895,7 | 230 050,4 |
Câu a. Để thể hiện cơ cấu khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển hàng hóa phân theo loại hình giao thông vận tải ở nước ta năm 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Miền. C. Đường. D. Cột chồng.
Câu b: Để thể hiện khối lượng vận chuyển hàng hóa phân theo loại hình giao thông vận tải ở nước ta năm 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Cột.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng với ưu điểm của giao thông đận tải đường ô tô?
A. Có hiệu quả cao ở cự li ngắn và trung bình. B. Phối hợp được với các phương tiện vận tải khác.
C. Vận chuyển được hàng nặng trên tuyến đường xa, giá rẻ. D. Tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng với hạn chế của loại hình giao thông vận tải đường hàng không?
A. Cước phí rất đắt. B. Trọng tải thấp. C. Khí thải gây thủng tầng ôdôn. D. Vận tốc chậm.
Câu 22. Nhân tố ảnh hưởng đến loại hình vận tải và thiết kế công trình giao thông vận tải là
A. đặc điểm dân cư. B. điều kiện kinh tế. C. điều kiện tự nhiên. D. nguồn vốn đầu tư.
Câu 23. Ngành vận tải có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất thế giới là
A. đường ô tô. B. đường sắt. C. đường biển. D. đường ống.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây thể hiện ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải?
A. Là tiêu chí để đặt yêu cầu về tốc độ vận chuyển. B. Quyết định sự phát triển mạng lưới giao thông vận tải.
C. Quy định mật độ, mạng lưới các tuyến đường giao thông. D. Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải.
Câu 25. Hậu quả nghiêm trọng nhất do việc bùng nổ sử dụng phương tiện ô tô là
A. ô nhiễm môi trường. B. tai nạn giao thông. C. ách tắc giao thông. D. ô nhiễm tiếng ồn.
Câu 26. Đối với hoạt động sản xuất, ngành giao thông vận tải không có vai trò nào sau đây?
A. Vận chuyển sản phẩm đến thị trường tiêu thụ. B. Cung ứng vật tư, nguyên, nhiên liệu cho sản xuất.
C. Xây dựng cơ sở vật chất, kĩ thuật cho các ngành. D. Giúp cho các quá trình sản xuất diễn ra bình thường.
Câu 27. Loại hình vận tải đặc biệt nào được hình thành trong các thành phố lớn và chùm đô thị?
A. Giao thông vận tải thành phố. B. Giao thông hàng không. C. Giao thông đường sắt. D. Giao thông vận tải đô thị.
Câu 28. Hai ngành vận tải đường hàng không và đường biển hiện nay có chung đặc điểm là
A. an toàn. B. khối lượng vận chuyển lớn. C. hiện đại. D. phương tiện lưu thông quốc tế.
Câu 29. Các kênh đào được xây dựng nhằm mục đích chủ yếu để
A. nối các châu lục với nhau. B. rút ngắn thời gian và khoảng cách vận chuyển.
C. hạn chế bớt tai nạn cho tầu thuyền khi đi trên đại dương. D. dễ dàng nối các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới với nhau.
Câu 30. Khi lựa chọn loại hình vận tải và thiết kế công trình giao thông vận tải, điều cần chú ý đầu tiên là
A. điều kiện tự nhiên. B. dân cư. C. nguồn vốn đầu tư. D. điều kiện kĩ thuật.
Câu 31. Số hành khách và số tấn hàng hóa được vận chuyển gọi là
A. khối lượng luân chuyển. B. khối lượng vận chuyển. C. cự li vận chuyển trung bình. D. cự li và khối lượng vận chuyển.
Câu 32. Nhân tố nào sau đây có vai trò quyết định đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải?
A. Kinh tế - xã hội. B. Điều kiện tự nhiên. C. Vị trí địa lý. D. Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 33. Ngành vận tải nào sau đây gây ô nhiễm khí quyển ở tầng cao?
A. Đường ô tô. C. Đường biển. B. Đường hàng không. D. Đường sắt.
Câu 34. Ở nước ta vào mùa lũ, các ngành vận tải gặp nhiều trở ngại nhất là
A. đường ô tô, đường ống. B. đường ô tô, đường hàng không. C. đường sắt và đường biển. D. đường ô tô và đường sắt.
Câu 35. Địa hình nhiều đồi núi ở nước ta ảnh hưởng như thế nào tới sự phát triển ngành giao thông vận tải?
A. Chỉ phát triển loại hình giao thông vận tải đường bộ. B. Khó khăn tới công tác thiết kế các loại hình giao thông.
C. Hạn chế thời gian hoạt động của ngành giao thông vận tải. D. Khó khăn phát triển giao thông vận tải đường hàng không.
Câu 36. Khí hậu và thời tiết có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của ngành giao thông vận tải?
A. Công tác thiết kế các công trình vận tải. B. Sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải.
C. Hoạt động của các phương tiện vận tải. D. Sự phân bố của các loại hình vận tải.
Câu 37. Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN CỦA ĐƯỜNG SẮT NƯỚC TA, NĂM 2003.
Phương tiện vận tải | Khối lượng vận chuyển (nghìn tấn) | Khối lượng luân chuyển (triệu tấn. km) |
Đường sắt | 8. 385, 0 | 2. 725, 4 |
Cự li vận chuyển trung bình về hàng hóa của đường sắt là
A. 307 km. B. 309 km. C. 325 km. D. 327 km.
Câu 38: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN HÀNG HÓA CỦA CÁC LOẠI HÌNH VẬN TẢI
Ở NƯỚC TA NĂM 2015
Loại hình vận tải | Khối lượng vận chuyển (nghìn tấn) | Khối lượng luân chuyển (triệu tấn.km) |
Đường sắt | 6 707,0 | 4 035,5 |
Đường ô tô | 877 628,4 | 51 514,9 |
Đường sông | 210 530,7 | 42 064,8 |
Đường biển | 60 800,0 | 131 835,7 |
Đường hàng không | 229,6 | 599,5 |
Tổng số | 1 146 895,7 | 230 050,4 |
Câu a. Để thể hiện cơ cấu khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển hàng hóa phân theo loại hình giao thông vận tải ở nước ta năm 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Miền. C. Đường. D. Cột chồng.
Câu b: Để thể hiện khối lượng vận chuyển hàng hóa phân theo loại hình giao thông vận tải ở nước ta năm 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Cột.
Hãy nêu những ưu điểm và nhược điểm của các ngành giao thông vận tải đường biển và đường hàng không?
Hăy nêu những ưu điểm và nhược điểm của các ngành giao thông vận tải đường biển và đường hàng không.
Phát biểu nào sau đây không đúng với ưu điểm của giao thông vận tải đường biển?
A. Vận chuyển dầu và sản phẩm từ dầu mỏ. B. Khối lượng luân chuyển hàng hóa rất lớn.
C. Đảm nhận vận tải trên các tuyến quốc tế. D. Vận tốc nhanh không phương tiện nào sánh kịp
Hãy so sánh những ưu điểm và nhược điểm của giao thông đường sắt và đường ô tô.