\(y^2-4x^2+4x-1\\ =y^2-\left(4x^2-4x+1\right)\\ =y^2-\left(2x-1\right)^2\\ =\left(y-2x+1\right)\left(y+2x-1\right)\)
y2 - 4x2 + 4x - 1
= y2 - ( 4x2 - 4x + 1)
= y2 - ( 2x - 1 )2
= ( y - 2x + 1 ) . ( y + 2x -1 )
\(y^2-4x^2+4x-1\\ =y^2-\left(4x^2-4x+1\right)\\ =y^2-\left(2x-1\right)^2\\ =\left(y-2x+1\right)\left(y+2x-1\right)\)
y2 - 4x2 + 4x - 1
= y2 - ( 4x2 - 4x + 1)
= y2 - ( 2x - 1 )2
= ( y - 2x + 1 ) . ( y + 2x -1 )
Câu 1: x2 + 2 xy + y2 bằng:
A. x2 + y2 B.(x + y)2 C. y2 – x2 D. x2 – y2
Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng:
A. 4x2 + 4 B. 4x2 – 4 C. 16x2 + 4 D. 16x2 – 4
Câu 3: 25a2 + 9b2 - 30ab bằng:
A.(5a-9b)2 B.(5a – 3b)2 C.(5a+3b)2 D.(5a)2 – (3b)2
Câu 4: 8x3 +1 bằng
A.(2x+1).(4x2-2x+1) B. (2x-1).(4x2+2x+1) C.(2x+1)3 D.(2x)3-13
Câu 5:Thực hiện phép nhân x(3x2 + 2x - 5) ta được:
A.3x3 - 2x2 – 5x B. 3x3 + 2x2 – 5x C. 3x3 - 2x2 +5x D. 3x3 + 2x2 + 5x
A=4x-6y-4x2 -y2+1
Tìm gtln
10) x(x-y)+x2-y2
11) x2 -y2 +10x-10y
12) x2-y2 +20x+20y
13) 4x2 -9y2-4x-6y
14) x3-y3+7x2-7y2
15) x3+4x-(y3+4y)
16) x3+y3+2x+2y
17) x3-y3-2x2y+2xy2
18) x3-4x2+4x-xy2
Phân tích đa thức thành nhân tử: a)4x2 +4x+1. b)x2+6x-y2+9
Bài 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 36x3 y3 - 42x2 y2
b) 3x4 y2 + 15x2 y -18xy
c) ax - bx + ab - x2
d) 3(2x -1) - 4x2 + 4x -1
Tìm giá trị nhỏ nhất
a) x2 + x + 1
b)4x2+4x-5
c)(x-3)(x+5) + 4
d)x2 - 4x + y2 - 8y + 6
Tìm giá trị nhỏ nhất
a)A=4x2-4x+23
b)B=25x2+y2+10x-4y+2
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 7x-14y
b) 4x2 - 4x +1
c) x2 + 6x + 9 - y2
tìm gia trị nhỏ nhất của biểu thức
a. A = 4x2 + 4x + 11
b. B = (x - 1) (x + 2) (x + 3) (x + 6)
c. C = x2 - 2x + y2 - 4y + 7