Chọn đáp án C
LB Nga có quỹ đất nông nghiệp lớn (200 triệu ha), tạo điều kiện thuận lợi phát triển cả trồng trọt và chăn nuôi. Sản xuất lương thực đạt 78,2 triệu tấn và xuất khẩu trên 10 triệu tấn (năm 2005).
Chọn đáp án C
LB Nga có quỹ đất nông nghiệp lớn (200 triệu ha), tạo điều kiện thuận lợi phát triển cả trồng trọt và chăn nuôi. Sản xuất lương thực đạt 78,2 triệu tấn và xuất khẩu trên 10 triệu tấn (năm 2005).
Cho bảng số liệu sau:
Năm |
1999 |
2003 |
2005 |
2009 |
2013 |
Dân số (triệu người) |
76,6 |
80,5 |
83,1 |
85,8 |
89,7 |
Sản lượng (triệu tấn) |
33,2 |
37,7 |
39,6 |
43,3 |
49,3 |
Lựa chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng của dân số, sản lượng lương thực và sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của nước ta
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ hình cột.
D. Biểu đồ kết hợp.
Cho bảng số liệu sau:
Dân số và sản lượng lương lương thực nước ta giai đoạn 1999 - 2013
Năm |
1999 |
2003 |
2005 |
2009 |
2013 |
Dân số (triệu người) |
76,6 |
80,5 |
83,1 |
85,8 |
89,7 |
Sản lượng (triệu tấn) |
33,2 |
37,7 |
39,6 |
43,3 |
49,3 |
Giải thích nào sau đây đúng nhất:
Bình quân lương thực theo đầu người tăng là do:
A. Dân số tăng và sản lượng lương thực tăng
B. Dân số giảm và sản lượng lương thực tăng
C. Dân số tăng và sản lượng lương thực giảm
D. Sản lượng lương thực tăng nhanh hơn dân số
Cho bảng số liệu: Dân số và sản lượng lương thực ở nước ta giai đoạn 1990 – 2014
Năm |
1990 |
1995 |
2000 |
2005 |
2011 |
2014 |
Dân số (triệu người) |
66,1 |
72,0 |
77,7 |
83,1 |
87,8 |
90,7 |
Sản lượng (triệu tấn) |
21,5 |
27,6 |
35,5 |
39,6 |
47,2 |
50,2 |
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số và sản lượng lương thực của nước ta giai đoạn 1990-2014?
A. Dân số và sản lượng lương thực đều tăng
B. Dân số và sản lượng lương thực đều giảm
C. Dân số giảm, sản lượng lương thực tăng
D. Dân số tăng, sản lượng lương thực giảm
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
Năm |
2005 |
2009 |
2013 |
2015 |
Số dân (triệu người) |
82,4 |
86,0 |
89,8 |
91,7 |
Sản lượng (triệu tấn) |
39,6 |
43,3 |
49,2 |
50,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2016, NXB thống kê, 2017)
Để thể hiện số dân và sản lượng lương thực có hạt ở nước ta giai đoạn 2005 – 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Miền.
C. Đường.
D. Kết hợp.
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA TRUNG QUỐC, NĂM 1985 VÀ 2004
Năm |
1985 |
2004 |
Số dân (triệu người) |
1.058 |
1.300 |
Sản lượng lương thực (triệu tấn) |
339,8 |
422,5 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết sản luợng lương thực bình quân theo đầu người của Trung Quốc năm 1985 và 2004 lần lượt là: (Đơn vị: kg/người)
A. 321,2 và 325,0.
B. 320,1 và 325,0.
C. 321,2 và 325,1.
D. 325,0 và 324,0.
Cho bảng số liệu
SẢN LƯƠNG THAN, DẦU THÔ VÀ DIỆN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Than (triệu tấn) |
11,6 |
34,1 |
44,8 |
41,7 |
Dầu thô (triệu tấn) |
16,3 |
18,5 |
15,0 |
17,4 |
Điện (tỉ Kwh) |
26,7 |
52,1 |
91,7 |
140,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện rõ nhất, tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2006 đến 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Đường.
C. Miền.
D. Cột.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm Sản lượng |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Than (triệu tấn) |
11,6 |
34,1 |
44,8 |
53,4 |
Dầu thô (triệu tấn) |
16,3 |
18,5 |
15,0 |
19,7 |
Điện (tỉ Kwh) |
26,7 |
52,1 |
91,7 |
105,6 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta là
A. miền.
B. kết hợp.
C. tròn.
D. đường.
Cho bảng số liệu: Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Liên Bang Nga
Năm Sản phẩm |
1995 |
2001 |
2003 |
2005 |
Dầu mỏ (triệu tấn) |
305,0 |
340,0 |
400,0 |
470,0 |
Điện (tỉ kwh) |
876,0 |
847,0 |
883,0 |
953,0 |
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và điện của Nga trong giai đoạn trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Kết hợp
C. Đường.
D. Tròn.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2016
Năm Sản phẩm |
2000 |
2005 |
2010 |
2016 |
Than (triệu tấn) |
11,6 |
34,1 |
44,8 |
38,7 |
Dầu thô (triệu tấn) |
16,3 |
18,5 |
15,0 |
17,2 |
Điện (tỉ kWh) |
26,7 |
52,1 |
91,7 |
175,7 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện rõ nhất tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 2000 – 2016, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ cột
B. biểu đồ đường
C. biểu đồ kết hợp (cột và đường)
D. biểu đồ miền