Tập xác định: D = R.
Nếu x ∈ D ⇒ - x ∈ D
Ta có: f - x = 1 - 2 - x + 2 - x + 1 = 1 + 2 x + 1 - 2 x = f x
Do đó,hàm số đã cho là hàm số chẵn.
Chọn B.
Tập xác định: D = R.
Nếu x ∈ D ⇒ - x ∈ D
Ta có: f - x = 1 - 2 - x + 2 - x + 1 = 1 + 2 x + 1 - 2 x = f x
Do đó,hàm số đã cho là hàm số chẵn.
Chọn B.
Cho hàm số y = f x = x + 3 m - 2 y. Tất cả các giá trị của tham số m sao cho f x ≥ 0 , ∀ x ∈ [ 1 ; + ∞ ) là
A. m ≤ 1 3
B. m ≤ 2 3
C. m ≥ 1 3
D. 0 < m ≤ 2 3
Tìm điều kiện cần và đủ của tham số m để tập xác định của hàm số y = m - 2 x - x + 1 là một đoạn trên trục số.
A. m < - 2
B. m > 2
C. m > - 1 2
D. m > - 2
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x = x + 3 x 2 với x > 0 là:
A. 6 3
B. 3 4 3
C. 3 3 4 3
D. 2 3
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x = x 2 + 2 x - 1 v ớ i x > 1 là:
A. 2
B. 5 2
C. 2 2
D. 3
Cho hàm số y = x - 1 + 2 x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ;
B. Hàm số nghịch biến trên ℝ ;
C. Hàm số đồng biến trên khoảng - ∞ ; 1 và nghịch biến trên khoảng 1 : + ∞ ;
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng - ∞ ; 1 và đồng biến trên khoảng 1 : + ∞ .
Cho hàm số y = f x = m 2 - 1 x + 2 m - 3 .
Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên ℝ là
A. m > 3 2
B. -1 < m < 1
C. [ m < - 1 m > 1
D. m ≠ ± 1
Hàm số bậc hai y = f x = a 2 + b x + c a ≠ 0 nhận giá trị bằng 1 khi x=1 và đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 4 khi x = 1 2 thì có tích các hệ số là
A. abc=-1
B. abc=1
C. abc=-3
D. abc=3
Câu 13: Tìm m để đồ thị hàm số f (x)=(m−1)x+2m+2 đi qua điểm A(1;4)
Giá trị lớn nhất của hàm số f x = 2 x 2 - 5 x + 9 trên tập số thực là:
A. 11 4
B. 4 11
C. 11 8
D. 8 11