+ Bán kính quỹ đạo dừng M :
+ Xem như electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân nên lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân là lực hướng tâm nên :
+ Quãng đường electron bay được trong thời gian
=> Chọn D.
+ Bán kính quỹ đạo dừng M :
+ Xem như electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân nên lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân là lực hướng tâm nên :
+ Quãng đường electron bay được trong thời gian
=> Chọn D.
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r 0 = 5,3. 10 - 11 m; m e = 9,1. 10 - 31 kg; k = 9. 10 9 N. m 2 / C 2 và e = 1,6. 10 - 19 C. Trong thời gian 10 μs, quãng đường êlectron đi được khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M bé hơn quãng đường êlectron đi được trên quỹ đạo dừng K là
A. 6,96 m.
B. 8,42 m.
C. 13,78 m.
D. 14,57 m.
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r 0 = 5 , 3 . 10 - 11 m; me = 9 , 1 . 10 - 31 kg; k = 9 . 10 9 N . m 2 C 2 và e = 1 , 6 . 10 - 19 C . Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M, quãng đường mà êlectron đi được trong thời gian 10 - 8 8 s là:
A. 12,6 mm
B. 72,9 mm
C. 1,26 mrn
D. 7,29 mm
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r0 = 5,3.10-11 m; me = 9,1.10-31 kg; k = 9.109 Nm2/C2 và e = 1 , 6 . 10 - 19 C . Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M, quãng đường mà êlectron đi được trong thời gian 10-8 s là
A. 12,6 mm.
B. 72,9 mm.
C. 1,26 mm.
D. 7,29 mm.
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r 0 = 5 , 3 . 10 - 11 m; m e = 9 , 1 . 10 - 31 kg; k = 9 . 10 9 Nm2/C2 và e = 1 , 6 . 10 - 19 C. Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M, quãng đường mà êlectron đi được trong thời gian 10 - 8 s là
A. 12,6 mm
B. 72,9 mm
C. 1,26 mm
D. 7,29 mm
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r 0 = 5 , 3 . 10 – 11 m; m e = 9 , 1 . 10 – 31 kg; k = 9 . 10 9 N . m 2 / C 2 và e = 1 , 6 . 10 – 19 C. Trong thời gian 10 ms, quãng đường êlectron đi được khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M bé hơn quãng đường êlectron đi được trên quỹ đạo dừng K là
A. 14,57 m
B. 8,42 m
C. 6,96 m
D. 13,78 m
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r 0 = 5 , 3 . 10 - 11 m ; m e = 9 , 1 . 10 - 31 k g ; k = 9 . 109 N m 2 / C 2 và C. Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M, quãng đường mà êlectron đi được trong thời gian 10 - 8 s là
A. 12,6 mm
B. 72,9 mm
C. 1,26 mm
D. 7,29 mm
Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r 0 = 5 , 3 . 10 - 11 m ; m e = 9 , 1 . 10 - 31 kg ; k = 9 . 10 9 N . m 2 / C 2 ; e = 1 , 6 . 10 - 19 C . Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M, quãng đường mà electron đi được trong thời gian 10 - 8 s là
A. 12,6 mm
B. 72,9 mm
C. 1,26 mm
D. 7,29 mm
Xét nguyên tử hiđro theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r 0 = 5 , 3.10 − 11 m ; m c = 9 , 1.10 − 31 k g ; k = 9.10 9 N . m 2 / C 2 v à e = 1 , 6.10 − 19 C . Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M, quãng đường mà electron đi được trong thời gian 10 − 8 s là
A. 12,6 mm
B. 72,9 mm
C. 1,26 mm
D. 7,29 mm
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r 0 = 5 , 3 . 10 - 11 m ; m e = 9 , 1 . 10 - 31 k g ; k = 9 . 10 9 N m 2 / C 2 và e = 1 , 6 . 10 - 19 C . Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M, quãng đường mà êlectron đi được trong thời gian 10 - 8 s là
A. 12,6 mm
B. 72,9 mm
C. 1,26 mm
D. 7,29 mm