Chọn đáp án C
Ta có: r n = n 2 r 0 ; quỹ đạo dừng L có n = 2 nên r L = 4 r 0
Chọn đáp án C
Ta có: r n = n 2 r 0 ; quỹ đạo dừng L có n = 2 nên r L = 4 r 0
Xét nguyên tử hidrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r 0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ dạo dừng L có giá trị lả:
A. 3 r 0
B. 2 r 0
C. 4 r 0
D. 9 r 0
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi ro là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng L có giá trị là
A. 3r0,
B. 2r0
C. 4r0
D. 9r0
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r 0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng L có giá trị là
A. 2 r 0
B. 9 r 0
C. 3 r 0
D. 4 r 0
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng m 1 về quỹ đạo dừng m 2 thì bán kính giảm 27 r 0 ( r 0 là bán kính Bo), đồng thời động năng của êlectron tăng thêm 300%. Bán kính của quỹ dạo dừng m 1 có gía trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60 r 0
B. 50 r 0
C. 40 r 0
D. 30 r 0
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng m 1 về quỹ đạo dừng m 2 thì bán kính giảm 27 r 0 ( r 0 là bán kính Bo), đồng thời động năng của êlectron tăng thêm 300%. Bán kính của quỹ dạo dừng m 1 có gía trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60 r 0
B. 50 r 0
C. 40 r 0
C. 30 r 0
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng m về quỹ đạo dừng n thì bán kính giảm 27 r 0 ( r 0 là bán kính Bo), bán kính trên quỹ đạo m gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 40 r 0
B. 50 r 0
C. 30 r 0
D. 60 r 0
Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo L của êlêctrôn trong nguyên tử Hiđrô là r. Khi êlêctrôn chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo tăng lên thêm
A. 3,75r
B. 2,25r
C. 3r
D. 5r
Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo L của êlêctrôn trong nguyên tử Hiđrô là r. Khi êlêctrôn chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo tăng lên thêm
A. 2,25r
B. 5r
C. 3r
D. 3,75r
Xét nguyên tử hiđro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r 0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng M bằng
A. 9 r 0
B. 3 r 0
C. 4 r 0
D. 16 r 0