Đáp án C
Phương trình hoành độ giao điểm x + 3 2 = 0 ⇔ x = − 3
⇒ S H = ∫ − 3 0 x + 3 2 d x = 9 ; S O A B = 1 2 O A . O B = 9 2 b
Theo bài ra
9 2 b = 9 2 ⇒ b = − 1 t / m
Đáp án C
Phương trình hoành độ giao điểm x + 3 2 = 0 ⇔ x = − 3
⇒ S H = ∫ − 3 0 x + 3 2 d x = 9 ; S O A B = 1 2 O A . O B = 9 2 b
Theo bài ra
9 2 b = 9 2 ⇒ b = − 1 t / m
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol (P): y = 8 x - x 2 và trục hoành. Các đường thẳng y=a,y=b,y=c với 0<a<b<c<16 chia (H) thành bốn phần có diện tích bằng nhau. Giá trị của biểu thức ( 16 - a ) 3 + ( 16 - b ) 3 + ( 16 - c ) 3 bằng
A. 2048.
B. 3584.
C. 2816.
D. 3480.
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: y = x 2 − 6 x + 9 và 2 đường thẳng x = 0, y = 0. Đường thẳng (d) có hệ số k ( k ∈ ℝ ) và cắt trục tung tại điểm A(0;4). Giá trị của k để (d) chia (H) thành 2 phần có diện tích bằng nhau là:
A. − 16 9 .
B. 1 9 .
C. − 1 12 .
D. − 1 18 .
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: y = x 2 − 6 x + 9 và 2 đường thẳng x = 0, y = 0. Đường thẳng (d) có hệ số k ( k ∈ ℝ ) và cắt trục tung tại điểm A(0;4). Giá trị của k để (d) chia (H) thành 2 phần có diện tích bằng nhau là:
A. − 16 9 .
B. 1 9 .
C. − 1 12 .
D. − 1 18 .
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: y = x 2 − 6 x + 9 và 2 đường thẳng x = 0, y = 0. Đường thẳng (d) có hệ số k ( k ∈ ℝ ) và cắt trục tung tại điểm A(0;4). Giá trị của k để (d) chia (H) thành 2 phần có diện tích bằng nhau là:
A. − 16 9 .
B. 1 9 .
C. − 1 12 .
D. − 1 18 .
Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y = 3 x , y=0, x=0, x=2. Đường thẳng x=1 (0<t<2) chia (H) thành hai phần có diện tích S 1 và S 2 (như hình vẽ). Tìm t để S 1 = 3 S 2
A. t = log 3 5
B. t = log 3 2
C. t = log 3 35
D. t = log 3 7
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x x 2 + 1 , x = 3 và hai trục tọa độ. Đường thẳng x = k 0 < k < 3 chia (H) thành hai phần có diện tích S1, S2 như hình vẽ bên. Để S 1 = 6 S 2 t h ì k = k 0 . Hỏi k 0 gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 0,92.
B. 1,24.
C. 1,52.
D. 1,64.
Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y = 3 x , y = 0 , x = 0 , x = 2 . Đường thẳng x = t 0 < t < 2 chia (H) thành hai phần có diện tích S 1 và S 2 (như hình vẽ). Tìm t để S 1 = 3 S 2
A. t = log 3 5
B. t = log 3 2
C. t = log 2 35
D. t = log 3 7
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [a;b] có đồ thị như hình bên và c ∈ a ; b . Gọi S là diện tích của hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) và các đường thẳng y = 0 , x = a , x = b . . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. S = ∫ a c f x d x + ∫ c b f x d x
B. S = ∫ a c f x d x − ∫ c b f x d x
C. S = ∫ a b f x d x
D. S = ∫ a c f x d x + ∫ b c f x d x
Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đưởng y = 2 x , y = 0, x = 0, x = 4.
Đường thẳng x = 1(0 < a < 4) chia hình (H) thành
hai phần có diện tích là S 1 và S 2 như hình vẽ bên.
Tìm a để S 2 = 4 S 1
A. a = 3
B. a = log 2 13
C. a = 2
D. a = log 2 16 5