Giải các phương trình sau bằng máy tính bỏ túi (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba)
a) 2x2 - 5x - 4 = 0 ; b) -3x2 + 4x + 2 = 0
c) 3x2 + 7x + 4 = 0 ; d) 9x2 - 6x - 4 = 0.
Xét dấu của tam thức bậc hai sau 2 x 2 + 5 x + 2
Xét các dấu biểu thức : a) f(x) = (3-x)(x+2) b) f(x) = (x-1)(x^2-6x-7) c) f(x) = -3x^2 + x + 2
Xét dấu các biểu thức sau:
f(x)=x(16-4x2)
Giải các bất phương trình sau:
5-x/(x-3)(2x-1)<0
Xét dấu của các biểu thức sau :
f(x) = ( -x2+x-1)(6x2-5x+1)
A. f(x) > 0 khi và chỉ khi x ∈ 1 3 ; 1 2
B. f(x) < 0 khi và chỉ khi x ∈ 1 3 ; 1 2
C. f(x)>0 khi và chỉ khi x ∈ - ∞ ; 1 3 ∪ 1 2 ; + ∞
D. f(x)< 0 khi và chỉ khi x ∈ - ∞ ; 1 3
Xét dấu các biểu thức sau:
f(x)=x(16-4x2)
Giải các bất phương trình sau:
5-x/(x-3)(2x-1)<0
CHỈ GHI PHẦN KẾT LUẬN THÔI Ạ
Xét dấu các biểu thức sau:
f(x)=x(16-4x2)
Giải các bất phương trình sau:
5-x/(x-3)(2x-1)<0
CHỈ GHI PHẦN KẾT LUẬN THÔI Ạ.
Lập bảng xét dấu biểu thức sau: f(x) = (4x2 - 1)(-8x2 + x - 3)(2x + 9)
Lập bảng xét dấu biểu thức sau: f(x) = (3x2 - 4x)(2x2 - x - 1)