Nhân dân truyền. Công đức của các bậc anh hùng(truyền ngôi,truyền cảm,truyền khẩu,truyền thống,truyền thụ,truyền tụng
Bài 2: Chọn các từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống: truyền ngôi
truyền cảm, truyền khẩu, truyền thống, truyền thụ, truyền tụng
a. Cô giáo……………………………….kiến thức cho học sinh
b. Nhân dân……………………….công đức của các bậc anh hùng.
c. Vua………………….cho con.
d. Thế hệ sau kế tục và phát huy những……………..tốt đẹp của cha ông
e. Bài vè được phổ biến trong quần chúng bằng…………..
f. Giọng của Hà hết sức……………………
. Nhóm từ nào dưới đây tiếng "truyền" có nghĩa là trao lại cho người khác? *
1 điểm
A. Truyền thanh, truyền hình.
B. Gia truyền, lan truyền.
C. Truyền nghề, truyền ngôi.
D. Cổ truyền, truyền thống.
. Nhóm từ nào dưới đây tiếng "truyền" có nghĩa là trao lại cho người khác? *
1 điểm
A. Truyền thanh, truyền hình.
B. Gia truyền, lan truyền.
C. Truyền nghề, truyền ngôi.
D. Cổ truyền, truyền thống.
Tìm từ khác loại trong dãy từ sau và giải thích lý do của sự lựa chọn đó: "truyền đạo, truyền tin, truyền máu, truyền bá"?
Hép :.)
chọn một từ trong ngoặc dơn có chứa tiếng truyền có nghĩa " trao lại cho người khác" và đặt câu với từ đó.
( truyền thống, truyền bá, truyền tin, tuyền máu)
chọn một từ trong ngoặc dơn có chứa tiếng truyền có nghĩa " trao lại cho người khác" và đặt câu với từ đó.
( truyền thống, truyền bá, truyền tin, tuyền máu)
5. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
a) Em tự hào vào ……….(truyền thống, truyện thụ) lịch sử của cha ông ta.
b) Mẹ em thường theo dõi Bản tin thời tiết trên ……….(truyền thông, truyền hình).
c) Trong thời kháng chiến, để che mắt địch, các chiến sĩ cách mạng đã có nhiều cách ………. (truyền tin, truyền tụng) rất đặc biệt.
d) Tài năng và đức độ của ông vua đó được nhân dân ……….(truyền bá, truyền tụng) đến muôn đời.
Đặt câu 3 với 3 từ : Truyền thống , Truyền ngôi , Truyền tin
Mỗi từ 1 câu nka . giúp mik vs ạ