Sự hi sinh: danh từ
Hi sinh: động từ
Huế: danh từ
Sự hi sinh: danh từ
Hi sinh: động từ
Huế: danh từ
Sự hi sinh: danh từ
Hi sinh: động từ
Huế: danh từ
Sự hi sinh: danh từ
Hi sinh: động từ
Huế: danh từ
Bài 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Bạn Hùng đã ……………..nhận khuyết điểm .
Các chiến sĩ cách mạng đã ……………….hi sinh cho độc lập tự do của Tổ Quốc.
Em rất khâm phục lòng ………………của Ga – vrốt.
Kim Đồng là người anh hùng nhỏ tuổi của Việt Nam.Anh tên thật là Nông Văn Dèn (có nới viết là Nông Văn Dền),quê ở thôn Nà Mạ,xã Trường Hà,huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng. Trong lúc làm nhiệm vụ giao liên cho bồ đội ta, anh đã anh dũng hi sinh. Khi đó anh vừa tròn 14 tuổi.
Danh từ chung:.............................................
Danh từ riêng:...............................................
Xác định từ loại của các từ được gạch chân trong các câu dưới đây
a) Bác nông dân cầm cuốc đi cuốc đất để trồng khoai.
b) Bạn Hà đã khắc phục mọi khó khăn để vươn lên học giỏi.
c) Lan chỉ ước mơ cả gia đình em đều được hưởng hạnh phúc.
d) Người chiến sĩ cách mạng luôn trung thành với lí tưởng của Đảng.
Thay các từ in đậm bằng một từ láy thích hợp để câu văn miêu tả sinh động hơn:
Mưa kéo dài suốt ngày đêm, mưa làm tối tăm mặt mũi:
Từ láy thích hợp để thay thế là:.....................
Xác định từ loại của những từ được in nghiêng dưới đây:
-Anh ấy đang suy nghĩ.
-Những suy nghĩ của anh ấy rất sâu sắc.
-Anh ấy sẽ kết luận sau.
-Những kết luận của anh ấy rất chắc chắn.
-Anh ấy ước mơ nhiều điều.
-Những ước mơ của anh ấy thật lớn lao.
3 Xác định từ loại của các được in đậm trong câu sau: Người đãi đỗ, người rửa lá rong, người giặt chiếu, có người còn làm lòng lợn khiến đàn rô ron nhảy đớp mồi loạn xạ.
-Danh từ: ………………………………………………………………………….. -Động từ: …………………………………………………………………………. -Tính từ: …………………………………………………………
mưa kéo dài suốt đêm ngày mưa làm tối mặt mũi
thay các từ ngữ được in đậm bằng một từ láy thích hợp để có câu văn miêu tả sinh động hơn
Bài 1 :
Xác định từ loại của các từ dưới đây:
Bạn học, học sinh, ngoan ngoãn, suy nghĩ, tâm sự, hiền hòa, nghe ngóng, nhanh nhảu, nhớ mong, làng xóm, lũy tre, tinh khiết
Câu 9: Xác định từ loại của những từ in đậm trong câu sau:
Tôi đã rất bận trong việc gắng sức đốn những cái cây này.