Xác định áp suất dư tại điểm A trong ống có hai loại chất lỏng nước và thủy ngân (hình vẽ), h = 20 cm. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3, trong lượng riêng của thủy ngân là 136 000 N/m3. Áp suất khí trời là 1at.
Xác định chiều cao cột chất lỏng dâng lên so với bề mặt thoáng của bể chứa (hình vẽ). Biết áp suất mặt thoáng trong bể là p0 = 1,8 at, trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3. Áp suất khí trời là 1 at.
Độ chênh mực thủy ngân trong ống chữ U nối 2 đầu với cuối ống hút và đầu ống đẩy là h=30cm. Đường kính ống hút D1=10cm. Đường kính ống đẩy D2=5cm. Bỏ qua mất năng. Biết lưu lượng Q=15lít/s, biết dầu và thủyngân có tỉ trọng lần lượt: d=0.92; Hg= 13.6 . Tính công suất hữu ích của bơm
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Lần lượt cho ω = x, ω = y và ω = z thì mạch AB tiêu thụ công suất lần lượt là P1, P2 và P3. Nếu (P1 + P3) = 195 W thì P2 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 158 W.
B. 163 W.
C. 125 W.
D. 135 W.
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều ổn định. Khi R lần lượt là 18 Ω , 20 Ω , 24 Ω , 28 Ω , 32 Ω , 36 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch lần lượt là P1,P2,P3,P4,P5,P6. Biết P1 = P5 . Giá trị công suất lớn nhất trong các giá trị trên là.
A. P1.
B. P3.
C. P4.
D. P6.
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều ổn định. Khi R lần lượt là 18 Ω , 20 Ω , 24 Ω , 28 Ω , 32 Ω , 36 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch lần lượt là P 1 , P 2 , P 3 , P 4 , P 5 , P 6 . Biết P 1 = P 5 . Giá trị công suất lớn nhất trong các giá trị trên là
A. P 1
B. P 3
C. P 4
D. P 6
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần và tụ điện. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo tần số góc. Khi điện áp hiệu dụng trên L cực đại thì mạch tiêu thụ công suất Pm. Lần lượt cho ω = ω1 và ω = ω2 thì công suất mạch tiêu thụ lần lượt là P1 và P2. Nếu P1 – 2P2 = 343 W thì Pm gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 270 W.
B. 280 W.
C. 200 W.
D. 350 W.
Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm M và N cách nguồn âm lần lượt là d1 và d2. Biết d1=2d2 và mức cường độ âm tại M là 20 dB. Mức cường độ âm tại N là
A. 25 dB
B. 13,98 dB
C. 40 dB
D. 26,02 dB
Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (với R là biến trở, L thuần cảm): u 1 = U 01 cos ω 1 t + φ 1 V và u 2 = U 02 cos ω 2 t + φ 2 V , người ta thu được đồ thị công suất P 1 và P 2 theo biến trở như hình vẽ. Biết R 1 + R 3 = 2 R 2 và P 1 m a x P 2 m a x = 3 2 . Tỉ số U 2 U 1 gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0,96
B. 0,64
C. 0,46
D. 0,69