10. Xác định hàng của mỗi chữ số trong các số thập phân sau :
62,568 ; 197,34 ; 82,206 ; 1954,112 ; 2006,304 ; 931,08
2: Đọc và phân tích cấu tạo của mỗi số thập phân sau:
62,568 ; 197,34 ; 82,206 ; 1954,112 ; 2006,304 ; 931,08
Mẫu : Số 62,568: Sáu mươi hai phẩy năm trăm sáu mươi tám
Phần nguyên gồm: 6 chục, 2 đơn vị
Viết số thập phân năm trăm ba mươi tám phẩy tám trăm ba mươi lăm:
Số thập phân năm trăm ba mươi tám phẩy tám trăm ba mươi lăm viết là:???,???
Khi trả lời các bạn nhớ trình bày như trên nha!
Các bạn giúp mình với :
Bài 1. Viết các số sau:
a) Tám mươi chín phần một trăm:.........
b) Ba và bốn phần chín:.......
c) Bốn mươi tám phẩy chín mươi ba:.........
d) Ba mươi chin phẩy hai trăm linh tám:........
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:........
a) Số thập phân “Chín mươi phẩy bảy mươi ba” phần thập phân có:
A. 2 chữ số B. 3 chữ số C. 1 chữ số D. 4 chữ số
b) Giá trị của chữ số 3 trong số 12,37 là:
A. 300 B. 30 C.3 D. 3/10
c) Số 3007/100 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 30,7 B. 30,07 C. 30,007 D. 300,7
Viết các phân số thập phân có:
a) ba đơn vị, hai phần mười:.........
b) tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm:.........
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm, tám phần nghìn:..........
d) mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn:...........
e) chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn, ba mươi sáu phần chục nghìn........
có bao nhiêu phân số thập phân khác 0 mà tổng của mẫu số và tử số là số lẻ nhỏ nhất có tám chữ số
có bao nhiêu phân số thập phân khác 0 mà tổng của mẫu số và tử số là số lẻ nhỏ nhất có tám chữ số
xác định hàng của mỗi chữ số trong các số thập phân sau :
62,568 ; 597,34 ; 1954,112 ; 1026,304 ; 361,09
Hỏi có bao nhiêu phân số thập phân khác 0 mà tổng của mẫu số và tử số là số lẻ nhỏ nhất có tám chữ số?