Câu 12. Khái niệm đột biến gen, đột biến NST. Nêu các dạng đột biến gen. Các dạng đột biến NST. Nguyên nhân, hậu quả phát sinh đột biến.
- Giải thích cơ chế hình thành thể dị bội 2n + 1; 2n - 1.
Ở 1 loài thực vật có bộ nst lưỡng bội 2n = 16 Có 6 thể đột biến số lượng NST được kí hiệu từ (1) — (6). Bộ NST của mỗi thể đi như sau:
(1 ) có 24 NST
(2) có 15 NST
(3) có 40 NST
(4) có 17 NST
(5) có 32 NST
(6)48NST
a)Liệt kê các dạng thể đột biến dị bội
b)Liệt kê các dạng thể đột biến đa bội
c) Cơ chế hình thành dạng đột biến số 4
d) Đặc điểm của thể đột biến số 1
Câu 8: Ở cà độc dược 2n = 24. Khi bị đột biến số lượng NST chỉ còn 23 NST, đây là dạng đột biến nào ?
A. Dị bội thể 3 nhiễm.
B. Dị bội thể 1 nhiễm.
C. Dị bội thể 2 nhiễm.
D. Dị bội thể 0 nhiễm.
Ở gà có bộ NST 2n= 78 NST. Xác định cơ chế phát sinh thể dị bội 2n+1 và 2n-1 loài trên. Mog mn giúp em
Cơ chế nào dẫn tới sự hình thành thể dị bội có số lượng NST của bộ NST là (2n+1) và (2n-1)?
Đột biến đa bội là dạng đột biến
A. NST thay đổi về cấu trúc.
B. Bộ NST thiếu 1 vài NST.
C. Bộ NST tăng, giảm theo bội số của n.
D. Bộ NST tăng theo bội số của n và lớn hơn 2n.
Đột biến đa bội là dạng đột biến
A. NST thay đổi về cấu trúc.
B. Bộ NST thiếu 1 vài NST.
C. Bộ NST tăng, giảm theo bội số của n.
D. Bộ NST tăng theo bội số của n và lớn hơn 2n.
1. Quan sát 1 tế bào lưỡng bội ở 1 loài động vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 50. Các NST đang phân li về 2 cực của tế bào. Hãy cho bik tế bào trên đang ở kì nào của quá trình phâ bào nào , xác định số NST tại kì phân bào đó? Bik quá trình phân bào diễn ra bình thường ko xảy ra đột biến.
2. Có 7 tế bào sinh dục sơ khai phân bào liên tiếp vs số lần như nhau ở vùng sinh sản , môi trường cung cấp 8820 NST đơn . HSTT của giao tử là 25% và tạo ra 112 hợp tử. Bik ko óc hiện tượng troa đổi chéo xảy ra trg GP . Hãy xác định
a) Bộ NST 2n của loài vfa tên của loài đó?
b) Tế bào sinh dục sơ khai là đực hay cái ? Giải thích
Cho biết ở ngô có bộ NST lưỡng bội 2n=20. Hãy cho biết số lượng NST có trong các thể đột biến sau: a) thể 3 nhiễm (2n=1) b) thể tam bội (3n)