1x8+...=9 1...x8+...=...8 1...x8+...=...7 1...x8+...=...6 1...x8+...=...5 1...x8+...=...4 1...x8+...=...3 1...x8+...=...2 1...x8+...=...1
điền vào tất cả ....
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm bớt hạng tử:
a) 64 x 4 + 81; b) x 8 + 4 y 4 ; c) x 8 + x 7 +1.
X8+X8^2=OO
X5+X5^2=?
Phân tích đa thức x 8 + x 4 + 1 thành nhân tử ta được
A. ( x 4 – x 2 + 1 ) ( x 2 – x + 1 ) ( x 2 – x – 1 )
B. ( x 4 – x 2 + 1 ) ( x 2 – x + 1 )
C. ( x 4 - x 2 + 1 ) ( x 2 – x + 1 ) ( x 2 + x + 1 )
D. ( x 4 + x 2 + 1 ) ( x 2 – x + 1 ) ( x 2 + x + 1 )
phan tích đa thức sau thành nhân tử
a,x4+64
b,x8+3x4+1
Chứng minh đa thức sau không phụ thuộc vào x:
C = (x2 - 1)(x2 + 1)(x4 + 1)(x8 + 1)(x16 + 1)(x32 + 1) - x64
Thu gọn phân thức: M = x 10 − x 8 − x 7 + x 6 + x 4 − x 2 − x + 1 x 30 + x 24 + x 18 + x 12 + x 6 + 1 .
Rút gọn phân thức: Q = x 10 - x 8 - x 7 + x 6 + x 5 + x 4 - x 3 - x 2 + 1 x 30 + x 24 + x 18 + x 12 + x 6 + 1
Cho phân thức Q = 1 − x 4 x 10 − x 8 + 4 x 6 − 4 x 4 + 4 x 2 − 4 với x ≠ ± 1 .
Chứng minh Q luôn nhận giá trị âm với mọi x ≠ ± 1 .
Cho 1 1 − x + 1 1 + x + 2 1 + x 2 + 4 1 + x 4 + 8 1 + x 8 = ... 1 − x 16 . Số thích hợp điền vào chỗ trống là?
A. 16
B. 8
C. 4
D. 20