Tìm ĐKXĐ của các biểu thức sau:
a) C = 5 x + 1 3 x − 2 − x 4 ; b) D = 3 3 x 2 + 1 + 1 4 : 5 x 3 − x .
a) (15x2-1+9x4-6x3+2x) :( 5 + 3x2-2x)
b) ( -19x+ 10+ 3x4- 5x2+11x3) : ( 3x+ x2-2)
c) (x4-14-x) : (x-2)
Tìm đa thức M biết:
a) x 3 - 5 x 2 +x - 5 = (x - 5).M;
b) ( x 2 - 4x - 3).M = 2 x 4 - 13 x 3 + 14 x 2 + 15x.
Phân tích đa thức thành nhân tử
A. 5x3 y - 10x2 y2
B. X4 - y4
C. ( X+ 5 )^2 - 16
D. 7x ( y-3) - 14 ( 3-y )
Đơn giản biểu thức:
a) x + 1 2 x 2 − 1 2 x + 1 4 ; b) (x – 3y)( x 2 + 3xy + 9 y 2 );
c) ( x 2 – 3)( x 4 + 3 x 2 + 9); d) (2x – 1)(4 x 2 + 2x + 1).
a)Chứng minh thuoqng của phép chia sau luôn có giá trị dương:
(x4-2x3+6x2+x+14):(x2-3x+7)
b)Cho x+y=1.Tính giá trị biểu thức A=x3+3xy+y3
(x2-1/x2):(x2+1/x2) =a tinhsd (x4-1/x4):(x4-1/x4)
phân tích đa thức thành nhân tử
a) x4+\(\dfrac{1}{4}\)y8
b) \(\dfrac{1}{4}\)x4+y8
c) 64x4+y4
d) x4+\(\dfrac{1}{64}\)y4
Biết x+1/x=5 .Tính x4+1/x4
Thực hiện phép tính g) (x + 2)(1 + x - x2 + x3 - x4) - (1 - x)(1 + x +x2 + x3 + x4); a) (x + 1)(1 + x - x2 + x3 - x4) - (x - 1)(1 + x + x2 + x3 + x4); b) ( 2b2 - 2 - 5b + 6b3)(3 + 3b2 - b); c) (4a - 4a4 + 2a7)(6a2 - 12 - 3a3); d) (2ab + 2a2 + b2)(2ab2 + 4a3 - 4a2b) e) (2a3 - 0,02a + 0,4a5)(0,5a6 - 0,1a2 + 0,03a4).