Đáp án C
n X ( H 2 N R C O O H 3 N R ' ) = 0 , 1 n m u ố i ( H 2 N R C O O N a ) = 0 , 1 ⇒ 0 , 1 . ( R + 83 ) = 9 , 7 R + R ' = 29 ⇒ R = 14 ( - C H 2 - ) R ' = 15 ( C H 3 - ) ⇒ X l à H 2 N C H 2 C O O H 3 N C H 3
Đáp án C
n X ( H 2 N R C O O H 3 N R ' ) = 0 , 1 n m u ố i ( H 2 N R C O O N a ) = 0 , 1 ⇒ 0 , 1 . ( R + 83 ) = 9 , 7 R + R ' = 29 ⇒ R = 14 ( - C H 2 - ) R ' = 15 ( C H 3 - ) ⇒ X l à H 2 N C H 2 C O O H 3 N C H 3
Cho m gam một axit cacboxylic, mạch hở, không phân nhánh tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 40/29 gam khối lượng muối khan. Công thức phân tử của cacboxylic là
A. C4H6O4.
B. C3H6O2.
C. C4H4O4.
D. C2H4O2.
Cho a gam hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có công thức phân tử C2H8O3N2 và C4H12O4N2 đều no mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 5,6 lit (đktc) hỗn hợp khí Y gồm 2 chất hữu cơ đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm có tỉ khối so với H2 bằng 19,7 và dung dịch Z có chứa b gam hỗn hợp 3 muối. Giá trị của b gần nhất với
A. 27,5
B. 19,5
C. 29,5
D. 25,5
Chất X có công thức phân tử C 6 H 8 O 4 . Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch đặc, thu được đimetyl este. Chất Y phản ứng với dung dịch loãng (dư) thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được một công thức cấu tạo duy nhất. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất Y có công thức phân tử C 4 H 2 O 4 N a 2 .
B. Chất Z làm mất màu nước Brom.
C. Chất T không có đồng phân hình học
D. Chất X phản ứng với (Ni, ) theo tỉ lệ mol 1:3
Chất X có công thức phân tử C 6 H 8 O 4 . Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch C 6 H 8 O 4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H 2 S O 4 loãng (dư) thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được một công thức cấu tạo duy nhất. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất Y có công thức phân tử C 4 H 2 O 4 N a 2
B. Chất Z làm mất màu nước brom.
C. Chất T không có đồng phân hình học.
D. Chất X phản ứng với H 2 (Ni, ) theo tỉ lệ mol 1:3.
Chất X có công thức phân tử C 6 H 8 O 4 . Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H 2 S O 4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H 2 S O 4 loãng (dư) thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được một công thức cấu tạo duy nhất. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất Y có công thức phân tử C 4 H 2 O 4 N a 2 .
B. Chất Z làm mất màu nước brom.
C. Chất T không có đồng phân hình học.
D. Chất X phản ứng với H 2 (Ni, t o ) theo tỉ lệ mol 1:3.
Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O chứa vòng benzen. Cho 1,38 gam X vào 72 ml dung dịch NaOH 0,5M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,45 gam X cần vừa đủ 3,92 lít O2 (đktc), thu được 7,7 gam CO2. Biết X có công thức tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là
A. 2,46
B. 2,64
C. 2,22
D. 2,28.
Hỗn hợp E gồm các este đều có công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng bezen. Cho 0,08 mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, đun nóng. Sau phản ứng, thu được dung dịch X và 3,18 gam hỗn hợp ancol Y. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng Na dư thu được 0,448 lít H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch X được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Gía trị của m là
A. 13,70
B. 11,78
C. 12,18
D. 11,46
Hỗn hợp X gồm đipeptit Y và hai chất có công thức phân tử là C2H8N2O2 và C2H8N2O3. Cho 44,8 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch chỉ chứa 45,5 gam hai muối và 0,3 mol hỗn hợp hai khí đều làm xanh quỳ ẩm. Phần trăm khối lượng của Y trong X là
A. 33,48%.
B. 29,46%.
C. 44,20%.
D. 14,73%.
Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m:
A. 3,12
B. 2,76
C. 3,36
D. 2,97