Đáp án A.
Tính đạo hàm và xét dấu của y’ trong các đáp án.
Trong đáp án A ta có nhận x = 2 là nghiệm tuy nhiên y’ đổi dấu từ âm sang dương qua nghiệm x = 2 nên x = 2 là điểm cực tiểu của hàm số này chứ không phải là điểm cực đại của hàm số.
Đáp án A.
Tính đạo hàm và xét dấu của y’ trong các đáp án.
Trong đáp án A ta có nhận x = 2 là nghiệm tuy nhiên y’ đổi dấu từ âm sang dương qua nghiệm x = 2 nên x = 2 là điểm cực tiểu của hàm số này chứ không phải là điểm cực đại của hàm số.
x = 2 không phải là điểm cực đại của hàm số nào sau đây?
A. y = x 2 + x - 1 x - 1
B. y = -x2 + 4x – 1.
C. y = x3/3 – 3x2 + 8x – 1
D. y = -x4/4 + 2x2 + 1
Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = f ( x ) là
A. M ( 0 ; - 3 )
B. N ( - 1 ; - 4 )
C. P ( 1 ; - 4 )
D. Q ( - 3 ; 0 )
Cho hàm số y = x 4 2 - 2 m 2 x 2 + 2 . Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị của hàm số đã cho có cực đại và cực tiểu, đồng thời đường thẳng cùng phương với trục hoành qua điểm cực đại tạo với đồ thị một hình phẳng có diện tích bằng 64 15 là
Số điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x4 + 100 là:
A. 1.
B. 3.
C. 0
D. 2.
Số điểm cực tiểu của hàm số y = x 4 + x 2 + 1 là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Cho hàm số y = f x liên tục trên ℝ . Biết đồ thị của hàm số y = f ' x như hình vẽ
Số điểm cực trị của hàm số y = f x là
Hàm số nào sau đây không có cực trị
A: \(y=\dfrac{x^2+1}{x}\)
B: \(y=\dfrac{2x-x}{x+1}\)
C: \(y=x^2-2x+1\)
D: \(y=-x^3+x+1\)
Hàm số F(x) = ln|sinx - 3cosx| là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A. f x = cos x + 3 sin x sin x - 3 cos x
B. f x = cos x + 3 sin x
C. f x = - cos x - 3 sin x sin x - 3 cos x
D. f x = cos x - 3 sin x sin x + 3 cos x