Đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô và dọc ven biển Đại Tây Dương là vùng đất ở Bắc Mĩ thường bị các khối khí nóng ẩm xâm nhập sâu vào trong đất liền gây bão, lũ lớn. Đặc biệt là vùng đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô. Chọn: A.
Đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô và dọc ven biển Đại Tây Dương là vùng đất ở Bắc Mĩ thường bị các khối khí nóng ẩm xâm nhập sâu vào trong đất liền gây bão, lũ lớn. Đặc biệt là vùng đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô. Chọn: A.
Vùng Đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô là vùng đất Bắc Mĩ thường có bão, lũ lớn là do:
A. các khối khí lạnh ẩm xâm nhập
B. các khối khí nóng ẩm xâm nhập
C. ảnh hưởng của dòng biển nóng
D. ảnh hưởng của dòng biển lạnh
Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:
A. Cận nhiệt đới.
B. Ôn đới.
C. Hoang mạc.
D. Hàn đới.
Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:
A. Phân hóa đa dạng
B. Phân hoá theo chiều bắc-nam
C. Phân hoá theo chiều Tây Đông
D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng
Câu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần lượt, có:
A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.
B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.
C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.
D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi già.
Câu 5: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:
A. Vùng núi cổ A-pa-lát.
B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.
C. Đồng bằng Trung tâm.
D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.
Câu 6: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:
A. Đông- Tây.
B. Bắc- Nam.
C. Tây Bắc- Đông Nam.
D. Đông Bắc- Tây Nam.
Câu 7: Cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ?
A. Đông
B. Tây
C. Nam
D. Bắc
Câu 8: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 1000 T là do:
A. Vị trí
B. Khí hậu
C. Địa hình
D. Ảnh hưởng các dòng biển
Câu 9: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình:
A. 1000-2000m
B. 2000-3000m
C. 3000-4000m
D. Trên 4000m
Câu 10: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là:
A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.
B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.
C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.
D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.
Câu 11 : Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:
A. Alaxca và Bắc Canada.
B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.
C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
D. Mê-hi-cô và Alaxca.
Câu 12: Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:
A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.
B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.
C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.
D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.
Câu 13: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:
A. Giá thành cao.
B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Nền nông nghiệp tiến tiến
Câu 14: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng:
A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.
B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.
C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.
Câu 15: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:
A. Quy mô diện tích lớn.
B. Sản lượng nông sản cao.
C. Chất lượng nông sản tốt.
D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.
Câu 16: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:
A. Đồng bằng Bắc Mĩ.
B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;
C. Ven vịnh Mê-hi-cô
D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì
Câu 17: Bắc của Canada thưa dân là do
A. Địa hình hiểm trở
B. Khí hậu khắc nghiệt
C. Ít đất đai
D. Ít sông ngòi
Câu 18: Tỉ lệ dân số đô thị các nước Bắc Mỹ là
A. 75%
B. 76%
C. 78%
D. 80%
Câu 19: Vùng đông dân nhất Bắc Mỹ là
A. Đông Nam Hoa Kì
B. Đông Bắc Canada
C. Ven Thái Bình Dương
D. Đông Bắc Hoa Kì
Câu 20: Bắc Mỹ có bao nhiêu thành phố trên 10 triệu dân
A. 4 thành phố
B. 5 thành phố
C. 3 thành phố
D. 2 thành phố
Câu 9. Nơi trồng nhiều cây công nghiệp nhiệt đới và cây ăn quả ở Bắc Mĩ là:
A. Phía Bắc Ca-na-đa
B. Bán đảo A-lax-ca
C. Ven Hồ lớn, vùng Đông Bắc Hoa Kì
D. Ven vịnh Mê-hi-cô
khí hậu bắc mĩ phân hoá theo chiều tây sang đông vì a. bắc mĩ trải dài trên nhiều vĩ độ b. địa hình chia làm nhiều khu vực c.hệ thống cooc đi e ngăn chặn khối khí từ thái bình dương vào d. phía tây có dòng biển lạnh, phía đông có dòng biển nóng
Khu vực tập trung đông dân cư nhất ở Bắc Mĩ là
A. Đông Băc Hoa Kì
B. Phía tây Hoa Kì
C. Phía Nam Ca-na-đa
D. Ven vinh Mê-hi-cô
Câu 13: Khu vực chứa nhiều than và sắt ở Bắc Mĩ là:
A. Vùng núi cổ A-pa-lát. B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.
C. Đồng bằng Trung tâm. D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.
Dòng biển làm cho ven biển phía tây của Bắc Phi khô hạn là |
| A. Canari | B. Ghinê | C. Môdămbích | D. Benghêla |
dòng biển nóng Mũi Kim ảnh hưởng đến khí hậu ven bờ biển khu vực nào của châu Phi? |
| A. Bắc Phi | B. Trung Phi | C. Tây Phi | D. Nam Phi |
1) Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Châu Phi là
A. Cà phê
B. Ca cao
C. Cọ dầu
D. Bông vải
2) Khu vực tập trung đông dân cư nhất ở Bắc Mĩ là
A. Đông Băc Hoa Kì
B. Phía tây Hoa Kì
C. Phía Nam Ca-na-đa
D. Ven vinh Mê-hi-cô
Ở Bắc Mĩ có nhiều hồ rộng lớn và sông dài phân bố ở:
A. miền núi Cooc-đi-e.
B. khu vực đồng bằng ở giữa.
C. trên bán đảo La-bra-đo.
D. trên các sơn nguyên phía đôn
Bắc Mĩ có nhiều vành đai khí hậu vì:
A. có các đại dương bao bọc xung quanh.
B. lãnh thổ trải dài từ vòng cực Bắc đến vĩ tuyến 15 độ Bắc.
C. từ đông sang Tây lãnh thổ nằm trên nhiều kinh tuyến.
D. các dòng biển lạnh hoạt động quanh năm.
Bán đảo A-la-xca và phía Bắc Ca-na-đa dân cư thưa thớt nhất Bắc Mĩ vì:
A. ở đây có khí hậu rất lạnh.
B. hạn chế về tài nguyên thiên nhiên.
C. thường xuyên xảy ra xung đột.
D. địa hình hiểm trở.
Nơi nào sau đây có mật độ dân số tập trung đông nhất Bắc Mĩ?
A. Phía nam Hồ Lớn và duyên hải đông bắc Hoa Kì.
B. Phía nam và duyên hải ven Thái Bình Dương.
C. Phía nam miền đồng bằng trung tâm.
D. Khu vực phía Bắc và phía tây Hoa Kì.
Nội dung nào sau đây không đúng với đặc điểm nền nông nghiệp Bắc Mĩ?
A. Trình độ khoa học kĩ thuật tiên tiến.
B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. Lực lượng lao động dồi dào.
D. Diện tích đất nông nghiệp lớn.
Lúa mì được trồng nhiều ở khu vực nào sau đây?
A. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì.
B. Khu vực phía tây núi Cooc-đi-e.
C. Khu vực ven vịnh Mê-hi-cô.
D. Phía đông và phía nam Hoa Kì.
Ở khu vực Bắc Mĩ, cây công nghiệp nhiệt đới (bông, mía, …) và cây ăn quả được trồng nhiều ở đâu?
A. Ven vịnh Mê-hi-cô.
B. Phía bắc Bắc Mĩ.
C. Trung tâm miền đồng bằng.
D. Phía bắc Hoa Kì.
Phía tây nam Hoa Kì trồng nhiều cây ăn quả như cam, chanh, nho vì:
A. Có khí hậu hàn đới.
B. Có khí hậu ôn đới.
C. Có khí hậu cận nhiệt đới.
D. Có khí hậu xích đạo.
Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở:
A. ven vịnh Mê-hi-cô.
B. ven Thái Bình Dương.
C. ven sông Mi-xi-xi-pi.
D. phía nam Hồ Lớn và vùng Đông Bắc ven Đại Tây Dương.
Các ngành công nghiệp của Ca-na-da phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Phía bắc và ven Thái Bình Dương.
B. Phía bắc Hồ Lớn và duyên hải Đại Tây Dương.
C. Gần vòng cực Bắc và bán đảo A-la-xca.
D. Khu vực trung tâm của đất nước.
Trung và Nam Mĩ không bao gồm:
A. Eo đất Trung Mĩ.
B. Quần đảo Ăng-ti.
C. Lục địa Nam Mĩ.
D. Hệ thống Cooc-đi-e.
Nơi có nhiều núi lửa đang hoạt động ở Trung và Nam Mĩ là:
A. Đồng bằng A-ma-dôn.
B. Dãy núi An-đét.
C. Eo đất Trung Mĩ.
D. Sơn nguyên Bra-xin.
Dãy núi nào sau đây ở lục địa Nam Mĩ?
A. Cooc-đi-e.
B. An-đét.
C. A-pa-lat.
D. Bruc-xơ.