Vì 0 > -1 nên 0 + a > a – 1. Suy ra: a > a – 1
Vì 0 > -1 nên 0 + a > a – 1. Suy ra: a > a – 1
Với số a bất kì, so sánh: a với a + 2
cho m<n hãy so sánh
m+5, n+5
m-4,n-4
m-6,n+5
với số a bất kì hãy so sánh
a+1,a+4
a-2,3+a
a^2-a+3>a+2
a^2+a-1 với a>,= 1
a. biểu diễn tập nghiệm của mãi bất phương trình sau trên trục số :
x ≥ - 1 ; x < 3
b. cho a < b , so sánh -3a + 1 với -3b +1
Với số a bất kì, chứng tỏ: a(a + 2) < a + 1 2
Với a, b, c bất kỳ. Hãy so sánh 3(a2 + b2 + c2) và (a + b + c)2
A. 3(a2 + b2 + c2) = (a + b + c)2
B. 3(a2 + b2 + c2) ≤ (a + b + c)2
C. 3(a2 + b2 + c2) ≥ (a + b + c)2
D. 3(a2 + b2 + c2) < (a + b + c)2
Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AB. Gọi M là trung điểm của BD.
a) Tìm điểm đối xứng với điểm B qua AM.
b) Gọi E là điểm bất kì của đường thẳng AM (E khác A). So sánh BA + AC và BE + EC
CHo m là số bất kì, hãy so sánh \(m^2\)với \(m\)
Với a và b là hai số bất kì, thức hiện phép tính (a + b)(a + b).
Với a, b, c bất kỳ. Hãy so sánh a2 + b2 + c2 và ab + bc + ca?
A. a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca
B. a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca
C. a2 + b2 + c2 ≤ ab + bc + ca
D. a2 + b2 + c2 > ab + bc + ca