Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi:
4 - 2x ≥ 0 ⇔ 2x ≤ 4 ⇔ x ≤ 2
Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi:
4 - 2x ≥ 0 ⇔ 2x ≤ 4 ⇔ x ≤ 2
Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa:
a) \(\sqrt{2x^2+4x+5}\)
b)\(\sqrt{-x^2+4x+4}\)
Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa:
a, \(\sqrt{5x-10}\)
b, \(\sqrt{x^2-3x+2}\)
c, \(\sqrt{\dfrac{x+3}{5-x}}\)
d, \(\sqrt{x^2+4x-4}\)
với giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa:
a) \(\sqrt{x^2-x+1}\)
b) \(\dfrac{5}{\sqrt{1-\sqrt{x-1}}}\)
c)\(\dfrac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+1}\)
d) \(\dfrac{\sqrt{-3x}}{x^2-1}\)
e) \(\dfrac{2}{\sqrt{x}-2}\)
Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau đây có nghĩa:
a) \(\sqrt{\dfrac{x}{3}}\)
b) \(\sqrt{-5x}\)
c) \(\sqrt{4-x}\)
d) \(\sqrt{3x+7}\)
e) \(\sqrt{-3x+4}\)
f) \(\sqrt{\dfrac{1}{-1+x}}\)
g) \(\sqrt{1+x^2}\)
h) \(\sqrt{\dfrac{5}{x-2}}\)
Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa:
d) x x - 2 + x - 2
a) Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau đây xác định :
\(\sqrt{3x+4}\) \(\sqrt{\dfrac{-1}{2x+2}}\)
b) Rút gọn biểu thức B = \(\dfrac{1}{2\sqrt{x}-2}-\dfrac{1}{2\sqrt{x}+2}+\dfrac{\sqrt{x}}{1-x}\) với x ≥ 0 , x ≠ 1
c) Tìm các giá trị nguyên của x để các biểu thức sau có giá trị nguyên
D = \(\dfrac{2\sqrt{x-1}}{\sqrt{x}+3}\)
Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa:
b) x 2 - 16
Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa:
c) 1 x - 5
Cho biểu thức:\(A=\frac{\sqrt{x+4\sqrt{x-4}}+\sqrt{x-4\sqrt{x-4}}}{\sqrt{\frac{16}{x^2}-\frac{8}{x}+1}}\)
1. Với giá trị nào của x thì biểu thức A xác định?
2.Tìm giá trị của x để A đạt giá trị nhỏ nhất.
3.Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.