Với giá trị nào của a thì biểu thức 16x^2 + 24x + a viết được dưới dạng bình phương của một tổng ? A. a=1 B. a = 9 C. a= 16 D. a = 25
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của tổng hoặc hiệu
a) x2-16xy-64y2
b) 16x2y2+40xy+25
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng, một hiệu hoặc lập phương của một tổng, một hiệu
1, x\(^2\)+2xy+y\(^2\)
2, 4x\(^2\)+12x+9
3, x\(^2\)+5x+\(\dfrac{25}{4}\)
4, 16x\(^2\)-8x+1
5, x\(^2\)+x+\(\dfrac{1}{4}\)
6, x\(^2\)-3x+\(\dfrac{9}{4}\)
7, x\(^3\)+3x\(^2\)+3x+1
8,(\(\dfrac{x}{4}\))\(^2\)+x+1
9, 27y\(^3\)-9y\(^2\)+y-\(\dfrac{1}{27}\)
10, 8x\(^3\)+12x\(^2\)y+6xy\(^2\)+y\(^3\)
Viết đa thức dưới dạng bình phương của một tam thức bậc hai a) x^4-2x^3-3x^2+4x+4
b) x^4+2x^3-23x^2-24x+144
Hãy viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay bình phương của một hiệu hay tích của các biểu thức:
4x2-1/9(y+1)2
1/ viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng hoặc một hiệu.
a)x2 +6x+9
B)X2-16X+64
Cho P=(x+5)(ax^2+bx+25) và Q=x^3+125
a)Viết P dưới dạng một đa thức thu gọn theo lũy thừa giảm dần của x
b) Với giá trị nào của a và b thì P=Q với mọi x
Cho P=(x+5)(ax^2+bx+25) và Q=x^3+125
a)Viết P dưới dạng một đa thức thu gọn theo lũy thừa giảm dần của x
b) Với giá trị nào của a và b thì P=Q với mọi x
Câu 21. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
x^2+4x+4
Câu 22. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu:
x^2-8x+16
Câu 23. Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng:
x^3+12x^2+48x+64
Câu 24. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
4x^2-6x
Câu 25. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 9x
x^3-9x
Câu 26. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x2(x – 2y) – 15x(x – 2y)
5x^2(x-2y)-15x(x-2y)
Câu 27. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 – 3x2 – 4x + 6
2x^3-3x^2-4x+6
Câu 28. Tìm x biết: x2 – 3x = 0
x^2-3x=0
Câu 29. Tìm x biết:
x^2-3x=0
Câu 30. Tìm x biết:
(3x-2)(x+1)+2(3x-2)=0