Chọn đáp án A
+ Thứ tự đúng ε 2 > ε 1 > ε 3
Chọn đáp án A
+ Thứ tự đúng ε 2 > ε 1 > ε 3
Chiếu bức xạ đơn sắc có năng lượng bằng photon bằng ε vào kim loại có công thoát bằng A.
A. ε < A
B. ε ≥ A
C. ε > A
D. ε = A
Chiếu bức xạ đơn sắc có năng lượng bằng photon bằng ε vào kim loại có công thoát bằng A.
A. ε < A
B. ε ≥ A
C. ε > A
D. ε = A
Chiếu bức xạ đơn sắc có năng lượng phôton bằng ε vào kim loại có công thoát bằng A. Điều kiện để không có hiện tượng quang điện xảy ra là
A. ε > A
B. ε < A
C. ε = A
D. ε ≤ A
Nguyên tử khi hấp thụ một phôtôn có năng lượng ε = E N - E K sẽ
A. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N.
B. không chuyển lên trạng thái nào cả
C. chuyển thẳng từ K lên N.
D. chuyển dần từ K lên L rồi lên N
Để nguyên tử hyđrô đang ở trạng thái dừng có năng lượng E n hấp thụ prôtôn, thì prôtôn đó phải có năng lượng ε :
A. ε = E m với m > n
B. ε = E t
C. ε = E m với m = n + 1
D. ε = E m − E n với m > n
Để nguyên tử hyđrô đang ở trạng thái dừng có năng lượng E n hấp thụ được photon, thì photon đó phải có năng lượng ε :
A. ε = E m với m > n
B. ε = E 1
C. ε = E m với m = n + 1
D. ε = E m - E n với m > n
Chùm tia laser phát ra, tại điểm M cách nguồn một khoảng r mỗi phôtôn có năng lượng ε. Hỏi tại điểm N cách nguồn một khoảng 2r thì năng lượng mỗi phô tôn là
A. 2ε.
B. ε.
C. ε/2.
D. ε/4.
Chùm tia laser phát ra, tại điểm M cách nguồn một khoảng r mỗi phôtôn có năng lượng ε. Hỏi tại điểm N cách nguồn một khoảng 2r thì năng lượng mỗi phô tôn là
A. 2ε
B. ε
C. ε/2
D. ε/4
Hai điện tích điểm q 1 = + 3 μ C và q 1 = - 3 μ C đặt trong dầu ( ε = 2 ) cách nhau một khoảng r = 3 c m . Lực tương tác giữa hai điện tích đó là
A. lực hút với độ lớn F = 45 N
B. lực đẩy với độ lớn F = 45 N
C. lực hút với độ lớn F = 90 N
D. lực đẩy với độ lớn F = 90 N
Một phôtôn có năng lượng ε , truyền trong một môi trường với bước sóng λ . Với h là hằng số Plăng, c là vận tốc ánh sáng truyền trong chân không. Chiết suất tuyệt đối của môi trường đó là:
A. c ε h λ
B. c ε λ
C. h c ε λ
D. ε λ h c