Cho các chất có công thức cấu tạo sau: (1) CH3CH = CHCOOH, (2) CH3 COOCH = CHCH3, (3) HCOO – CH = C(CH3)2, (4) CH3 [CH2]7 – CH = CH – [CH2]7 COOH, (5) C6H5CH = CH2. Những chất có đồng phân hình học là:
A. (1),(2),(3)
B. (2),(4),(5)
C. (1),(3),(5)
D. (1),(2),(4)
Sắp xếp các chất sau theo trật tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH 3 COOH,HCOOCH 3 ,CH 3 COOCH 3 ,C 3 H 7 OH.
A. CH 3 COOH, CH 3 COOCH 3 , C 3 H 7 OH, HCOOCH 3 .
B. CH 3 COOCH 3 , HCOOCH 3 , C 3 H 7 OH, CH 3 COOH.
C. HCOOCH 3 , C 3 H 7 OH, CH 3 COOH, CH 3 COOCH 3 .
D. CH 3 COOH, C 3 H 7 OH, CH 3 COOCH 3 , HCOOCH 3 .
Cho các chất: HCOO-CH3, CH3-COOH, CH3-COOCH=CH2, CH3-CH2-CHO, (COOCH3)2. Số chất trong dãy thuộc loại este là
A. 4
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Cho ankan A có công thức cấu tạo : CH3 – (C2H5)CH – CH2 – CH(CH3)2. Tên thay thế của A là :
A. 4 – etyl – 2 – metylpentan
B. 2 – etyl – 4 - metylpentan
C. 2,4 – dimetylhexan
D. 3,5 – dimetylhexan
Cho ankan A có công thức cấu tạo : CH3 – (C2H5)CH – CH2 – CH(CH3)2. Tên thay thế của A là :
A. 4 – etyl – 2 – metylpentan
B. 2 – etyl – 4 - metylpentan
C. 2,4 – dimetylhexan
D. 3,5 – dimetylhexan
Peptit có công thức cấu tạo như sau: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(COOH)-CH(CH3)2. Tên gọi đúng của peptit trên là:
A. Ala-Ala-Val.
B. Ala-Gly-Val
C. Gly-Ala-Gly
D. Gly-Val-Ala
Cho các chất: HCOO-CH3, CH3-COOH, CH3-COOCH=CH2, CH3-CH2-CHO. Số chất trong dãy thuộc loại este là
A. 4
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Cho các chất: CH3-C(CH3)=CH-CH3 (1), CH3-CH=CH-COOH (2), CH3-CH=CH-C2H5 (3), CH2=CH-CH=CH-CH3 (4), CH ≡ C-CH3 (5), CH3-C ≡ C-CH3 (6). Các chất có đồng phân hình học (cis-trans) là:
A. (2), (3), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (3), (6).
D. (1), (2), (3), (4).
Cho các chất sau: ClH3NCH2COOH, HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3-COOCH=CH2. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch NaOH đặc, dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH=CH2
B. CH3COOCH2CH3.
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOCH3