Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên: a) ( − 8 ) . ( − 3 ) 3 . ( + 125 ) (−8).(−3)3.(+125) b) 27. ( − 2 ) 3 . ( − 7 ) . ( + 49 )
Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của số nguyên
a) (-5).(-5).(-5).(-5).(-5).(-5)
b) ( -6).(-6).(-6).(-7).(-7).(-7)
c) (-3).81.(-7)^3.49.(-2).2^4
Viết tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên:
27. − 2 3 . − 7 . + 49
Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của 1 số nguyên:
a) (-8).(-27).(-125)
b) 64.(-2)3.(-7).(-49)
c) (-216).(-3)3.(-512)
Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên
a) − 8 . − 3 3 . + 125
b) 27. − 2 3 . − 7 . + 49
Bài 3 Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên
a (-8).(-3)mũ 3.125
b 27.(-2)mũ 3.(-7).49
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên:
a, (-8).(-3)3.125
b, 27.(-2)3.(-7).49
2. Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên:
a) (–2).(–2).(–2).(–2).(–2). (–2)
b) (–4).(–4).(–4).(–4).(–5).(–5).(–5).(–5)
c) (–8).(–3)3.(–27)
d) (+49).(+7).( –2)3 .27
Bài 33.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên: a) (−5).(−5).(−5).(−5).(−5) b) (−2).(−2).(−2).(−3).(−3).(+3) c) (−7).7.5.(−5).(−5) d) (−8).(−3)3.125 e) 27.(−2).3.(−7).49