Điền số thích hợp vào ô trống:
Ghi giá trị của chữ số thứ 6 trong mỗi số ở bảng sau: (theo mẫu)
Các số thích hợp điền vào các ô trống từ trái sang phải lần lượt là
Viết phân số đảo ngược của mỗi phân số cho dưới đây vào ô trống (theo mẫu):
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Hình bình hành | Chu vi |
(1) | 20 cm |
(2) | |
(3) | |
(4) |
Viết vào ô trống (theo mẫu) :
Cạnh hình vuông | a | 5cm | 18cm | 131dm | 73m |
Chu vi hình vuông | a × 4cm |
Viết tên các góc vuông, góc nhọn, góc tù có trong hình sau (theo mẫu):
Góc vuông đỉnh A, cạnh AB, AD.
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Hình bình hành | (1) | (2) | (3) |
Cạnh đáy | 4cm | 14cm | |
Chiều cao | 34cm | 24cm | |
Diện tích | 136cm2 | 182cm2 | 360cm2 |
Viết vào ô trống (theo mẫu).
Độ dài đáy | 7cm | 14dm | 23m |
Chiều cao | 16cm | 13dm | 16m |
Diện tích hình bình hành | 7 × 16 = 112 ( c m 2 ) |
Viết vào ô trống (theo mẫu).
Độ dài đáy | 7cm | 14dm | 23m |
Chiều cao | 16cm | 13dm | 16m |
Diện tích hình bình hành | 7 × 16 = 112 (cm2) |