a. 45000mm = 45m
b. 870cm = 8,7m
c. 500m = 0,5km
a: 45000m=45m
b: 870cm=8,7m
c: 500m=0,5km
a. 45000mm = 45m
b. 870cm = 8,7m
c. 500m = 0,5km
a: 45000m=45m
b: 870cm=8,7m
c: 500m=0,5km
viết số,phân số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm
a 45000mm=....m b 870cm=.....m
c 500m=........km mik cần gấp ạ .
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 100dm2 = …….. m2 b) 15tạ 3kg = …….. kg
c) 17m2 9 dm2 = ……… dm2 d) 2034m = ……km ….. m
1. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: a)1dm=.....m. 3dm=....m. 9dm=....m b)1g=....kg. 8g=......kg. 25g=.....kg Giúp mik vs nha mik cần gấp ạ 🥺🥺🥺
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của \(\dfrac{3}{5}\)\(km^2\) =....\(m^2\)
A.600.000 B.60.000 C.6000 D.600
giúp mik với mik cần rất gấp
Các bn ơi nhanh lên nhé mik cần gấp ạ
Chỉ cần ghi đáp án thui nha
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống;
a.\(\dfrac{3}{100}\)m =..........m b.1\(\dfrac{4}{5}\)km =.........km
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6km = ……m
18cm = …… dm
500m = …… km
620kg = ……tấn
50g = ……kg
5kg = ……g
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5km vuông 62ha=........km vuông
20km vuông 5ha=.......km vuông
17ha 500m vuông=.......ha
B) 5m vuông 800cm vuông=.......m vuông
572dm vuông 10cm vuông=........m vuông
500ha 500m vuông=......km vuông
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 3m 5cm = …………………cm
1207g = ………………….kg
3142m = …………km…………….m
508kg = ………….tạ
b) 12m2 4dm2 = ………………..m2
26,8 m2 = …………… m2………….dm2
36 km2 4hm2 = …………………… km2
17,8 m2 = ……………. m2……………dm2
c) 152 m = ............... km
d) 82 kg = ........... tấn
3 m 2 dm = ................m
4 tấn 16 kg = ............ tấn
99 mm = ................ m
2 kg 2 g = ............. kg
5 km 75 m = .................km
200 g = ............. kg
viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)3064m=...km....m=.........km
b)57m=...km...m=...km
c)1789kg=....tấn...kg=...tấn
d)726g=...kg...g=...kg