Hướng dẫn giải:
a) 30kg = 3 yến
50kg = 5 yến
20 yến = 2 tạ
500kg = 5 tạ
10 tạ = 1 tấn
4000kg = 4 tấn
b)
900 c m 2 = 9 d m 2 3600 c m 2 = 36 d m 2 2 m 2 = 200 d m 2 16 m 2 = 1600 d m 2 600 d m 2 = 6 m 2 4800 d m 2 = 48 m 2
Hướng dẫn giải:
a) 30kg = 3 yến
50kg = 5 yến
20 yến = 2 tạ
500kg = 5 tạ
10 tạ = 1 tấn
4000kg = 4 tấn
b)
900 c m 2 = 9 d m 2 3600 c m 2 = 36 d m 2 2 m 2 = 200 d m 2 16 m 2 = 1600 d m 2 600 d m 2 = 6 m 2 4800 d m 2 = 48 m 2
Bài 3 ( 1điểm ) Điền số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1/5m2 =………………..cm2 b. 256 giây =………..phút……….giây
c. 5 tấn 2 tạ =………hg d. 1563 m = 1…..…5…….63………
Viết sô thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(\dfrac{3}{6}dm^2=....................cm^2\) b) \(\dfrac{3}{8}m^2=...................cm^2\)
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm 2/4 m2 : 2 + 6 m2 = ….. m2
2 km 305m = … m
6 000 000 m = … km
Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm:
4 tấn 2 tạ … 4 tấn 220 kg
5 tấn 9 tạ 6 yến = … kg
2 yến 5kg = …kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 2 tạ 4 yến= …… yến
b) 2 tấn 4 tạ = ….. tạ
c) 307 dm 2 = . . . m 2 . . . dm 2
d) 4 dm 2 16 cm 2 = …… cm 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3 điềm)
Bài 1: Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm:
6300 kg ……. 62 tạ 5 phút 20 giây …… 350 giây
56 m 2 8 cm 2 ...... 560 008 cm 2 516 năm ……. 6 thế kỉ
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 35 x 18 = …… x 35
B. 23 x 7 + 3 x 23 = 23 x ( …… + …….. )
Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Giá trị của biểu thức 1809 + 104 x 11 là bao nhiêu ?
A. 21 043 B. 3 043 C. 2 953 D. 2 288
b/ Trung bình cộng của 35 và 53 là:
A. 40 B. 42 C. 44 D. 50
c/ Tổng của hai số là 210, hiệu của hai số là 78. Vậy số lớn, số bé lần lượt là:
A. 144; 66 B. 143; 65 C. 66; 144 D. 65;
143
d/ Hình bên có:
Số thích hợp để diền vào chỗ chấm 15km2 26m2=....m2
a.150026 b.1500026 c.15000026 d.150000026
ai đúng mik tick nha!
Số thích hợp để diền vào chỗ chấm 15km2 26m2=....m2
a.150026 b.1500026 c.15000026 d.150000026
ai đúng mik tick nha!
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 93 100 cm2 = ....................... dm2
b) 5 000 000 m2 = ..................... km2
c) 430 dm2 = ................. m2 ................ dm2
d) 1 000 325 m2 = ............ km2 ................ m2
Bài 2 : Một khu đất hình chữ nhật có diện tích là 1km2, chiều rộng là 500m. Tính chiều dài của khu đất đó.
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 93 100 cm2 = ....................... dm2
b) 5 000 000 m2 = ..................... km2
c) 430 dm2 = ................. m2 ................ dm2
d) 1 000 325 m2 = ............ km2 ................ m2
Bài 2 : Một khu đất hình chữ nhật có diện tích là 1km2, chiều rộng là 500m. Tính chiều dài của khu đất đó.