Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
430 kg = ... yến
2500kg = ... tạ
16 000kg = ... tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
0,52 tấn = …………… kg
276,5m2 = …………ha
247,5kg= ………… tạ
357,8m2 = ………… dam2
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 15 h a 5 m 2 = h a
b) 75 d m 3 = m
Các Bác làm giúp cháu ạ Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm 5m2 25dm2=......m2 2dam2 65dm2=........dam2 12m2 75cm2=......m2 4hm2305m2=........hm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
3dam2=.........m2
15hm2=.......dam2
500m2=........dam2
7000dam2=......hm2
2dam2 90m2=.......m2
17dam2 5m2=.......m2
20hm2 34dam2=....dam2
892m2=.........dam2.......m2
13. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 6,5km = … dam b) 6m2 8dm2 = …m2
c) 86,2m2 = …dam2 d) 4tạ 9kg = …tạ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
780kg = ………tạ = ………tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 tấn = ………tạ
1 tấn = ……… yến
1 tấn = ………kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
78 kg = ………tạ = ……… tấn