viết số thích hợp vào chỗ chấm;
32,47 tấn=.....tạ=.........kg
0,9 tấn=..........tạ=......kg
780kg=.......tạ=............... tấn
78kg=......tạ=.........tấn
viết số thích hợp vào chỗ chấm;
32,47 tấn=.....tạ=.........kg
0,9 tấn=..........tạ=......kg
780kg=.......tạ=............... tấn
78kg=......tạ=.........tấn
viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)32,47tấn=.............tạ=.............kg
b)0,9tấn=.........tạ=...........kg
c)780kg=............tạ=..........tấn
d)78kg=.........tạ=............tấn
2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A.0,9 tấn =.........tạ=.........kg
b.780kg =..........tạ=.........tấn
c.78kg =..........tạ=.........tấn
điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)32,47 tấn =......tạ =.......kg
0,9 tấn=......tạ=......kg
780kg=......tạ=........tấn
78kg=.....tạ=.......tấn
1] Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
32,47 tấn= ..... tạ= ..... kg 0,9 tấn= ..... tạ= .....kg 780kg= .....tạ .....tấn 78kg= .....tạ= ..... tấn
viết số thích hợp vào chỗ chấm
a,32,47 tấn=..........tạ=...........kg,0,9 tấn=........tạ=.......kg,780kg=.....tạ=........tấn,78kg=........tạ=........tấn.
b,7,3m=..........dm,34,34m=..........;cm,8,02km=.........m,7,3m2=.......dm2;34,34m2=........cm2
c,0,7km2=...........ha;0,25ha=........m2
d,0,7km2=.......m2;7,71ha=..........m2
Viết số thich hợp vào chỗ chấm
a, 32,47 tấn = .... tạ = ... kg
b, 0,9 tấn= ....tạ = .... kg
c, 780kg = .... tạ = .... tấn
d, 78kg = ..... tạ = .... tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 tấn = ………tạ
1 tấn = ……… yến
1 tấn = ………kg