Lời giải:
a. 4,7 m = 4 m 70 cm
b. 0,253 km2 = 25 ha 30 m2
c. 4 tấn 7 kg =4,007 tấn
d. 25,08 dm2 = 0,2508 m2
Lời giải:
a. 4,7 m = 4 m 70 cm
b. 0,253 km2 = 25 ha 30 m2
c. 4 tấn 7 kg =4,007 tấn
d. 25,08 dm2 = 0,2508 m2
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 32,47 tấn = … tạ = … kg
b) 0,9 tấn = … tạ = … kg
c) 780 kg = … tạ = … tấn
d) 78 kg = … tạ = … tấn
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 7,3 m = … dm 7,3 m2 = … dm2
34,34 m = … cm 34,34 m2 = … cm2
8,02 km = … m 8,02 km2 = … m2
b) 0,7 km2 = … ha 0,7 km2 = … m2
0,25 ha = … m2 7,71 ha = … m2
Câu 12. Viết số thập ph©n thÝch hợp vào chỗ chấm:
a ) 12 m 6 cm = ………m b) 1 tấn 375 kg = ………tấn
c) 74m2 5 dm2 = ……….m2 d) 376 ha =………. km2
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9m4cm = ..... m= ..... m
b. 1m2dm= .....m = .....m
c. 22m2cm = .....m= .....m
d. 9 dm= = .....m= .....m
e. 9dm7mm= .....dm= .....dm
f. 2321m= .....km= .....km
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm
2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm
8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m
b) 1kg 275g = ......... kg
3 kg 45 g = ............ kg
12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg
789 g = .......... kg
64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn
2 tấn 64 kg = ............ tấn
177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn
4 yến = ..... tấn
c) 8,56 dm 2 = ........... cm2
0,42 m2 = ............ dm
2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2
0,001 ha = ........... m2
80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2
2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2
0,03 ha = ........... m2
viết số thích hợp vào chỗ chấm:
0,9 tấn = ............ha...............kg
7,3 m =................dm
34,34 m=...............cm
8,02 km=.................m
34,34m2=...................dm2
8,02 km2=.........................m2
0,7 km2=......................................m2
7,71 ha=............................m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 23 tấn 52 kg = ……… tấn
b ) 15 m 2 42 c m 2 = … … … . m 2
c) 11dm 6 mm = ……… dm
d ) 2800 h a = … … … . k m 2
Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
2ha 5m2 = ...................ha 7 m 2 cm = 7,02 ..........
5 tấn 4 yến = ...............kg 5,7 km2 =....................m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 6km 23dam = . . . . . . . . . . . . km
b. 4 tấn 25yến = . . . . . . . . tấn
c. 2 m 2 7 d m 2 = . . . . . . . . . . . …. m 2
d. 69m 5cm = . . . . . . . . . . m
1 viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 125 cm=.......m=.......dm
b) 15m24cm=....m=.......dm
c) 7km15m=......km=........dm=.......dam
d) 4cm8mm=.......cm=.........dm=......m
2.viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 24,035 kg=........g
b)3kg45g=.......kg
c)216g =......kg
d)1 tấn 2 yến=.....tạ
e)715g=.........kg
g)51 yến=......tấn
3.viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 16782 m2=......ha
b)531 m2=.......dam2
c)6,94 m2=........km2
d)2,7 cm2=.......m2
m2 là mét vuông ạ mn giúp em luôn vs ạ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a)5,04= m cm b)75kg= tấn c)8,25 dm2= m2 d)12m2 5cm2= m2