a) 2020; 2025; 2030; 2035; 2040.
b) 35 600; 35 700; 35 800; 35 900; 36 000
c) 74 030; 74 040; 74 050; 74 060; 74 070
Giải thích:
a) Các sô cách nhau 5 đơn vị
b) Các số cách nhau 100 đơn vị.
c) Các số cách nhau 10 đơn vị
a) 2020; 2025; 2030; 2035; 2040.
b) 35 600; 35 700; 35 800; 35 900; 36 000
c) 74 030; 74 040; 74 050; 74 060; 74 070
Giải thích:
a) Các sô cách nhau 5 đơn vị
b) Các số cách nhau 100 đơn vị.
c) Các số cách nhau 10 đơn vị
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 28 000 ; 29 000 ; ... ; ... ; ... ; 33 000 ; ...
b) 27 657 ; 27 658 ; ... ; ... ; ... ; 27 662 ; ...
c) 35 600 ; 35 700 ; ... ; 35 900 ; ... ; ...
d) Số lớn nhất có 5 chữ số lẻ khác nhau là : ............
e) Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là : ............
g) Số lớn nhất có 5 chữ số là : ............
Chọn số trong ngoặc đơn (74, 704, 740, 10, 100, 1000) viết vào chỗ chấm cho thích hợp
7m 4cm =…………cm
1km = …………… m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 25 ; 35 ; 42 ; ..... ; ..... ; .....; ......
b) 63 ; 56 ; 49 ; ..... ; ..... ; ..... ; ......
Số thích hợp viết tiếp vào chỗ chấm : 28 ; 35 ; 42; ….. là :
A. 47
B. 48
C. 49
D. 50
Viết số thích hợp vào ô trống :
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
50 741 | ||
20 000 | ||
99999 | ||
37 800 | ||
41 090 | ||
74 569 |
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a/ 30, 36, 42, …., …., ….. b, 25, 30, 35, …., …., …..
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) Số 72 040 đọc là ...........................
b) Số 60 500 đọc là ...........................
c) Số 20 007 đọc là ...........................
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 5 c ủ a 35 m l à . . . . . m
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 4 tạ 35 kg = ....................kg
A. 240 kg
B. 435 kg
C. 360 kg.
D. 512 kg