800m m 2 = 8c m 2
3400d m 2 = 34 m 2
12 000 h m 2 = 12 k m 2
150c m 2 = 10d m 2 5c m 2
90 000 m 2 = 9h m 2
2010 m 2 = 20da m 2 10 m 2
Nói thêm: Hai đơn vị đo diện tích liên tiếp có quan hệ gấp (giảm) 100 lần.
800m m 2 = 8c m 2
3400d m 2 = 34 m 2
12 000 h m 2 = 12 k m 2
150c m 2 = 10d m 2 5c m 2
90 000 m 2 = 9h m 2
2010 m 2 = 20da m 2 10 m 2
Nói thêm: Hai đơn vị đo diện tích liên tiếp có quan hệ gấp (giảm) 100 lần.
Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
42 m 34 cm = ….…………m
56 m 29 cm = ….………… dm
6 m 2 cm = ….………… m
4352 m = ….………… km
86,2 m = ….………… cm
56308m = ….………… hm
34,01dm = ….………… cm
352 m = ….………… km
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
47 kg = ………………… tấn 1
5
tấn = …………………..kg
34,18 tạ = ….………… kg 7kg 5g = …………….g
5kg 68g = …………kg 2070kg = ….…..tấn…..…..kg
5500g = ………..…kg 6,4 tạ = ………………kg
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
1cm2 =…………dm2 17mm2 =……………….cm2 2,12 cm2=…………….mm2 45cm2 =……………….m2 3,47 dm2 = ……… cm2 | 2,1m2 =……………cm2 7km2 5hm2 =………….km2 2m2 12cm2 =…………..cm2 34dm2 =……………….m2 90m2 200cm2 = ……. dm2 |
Bài 4. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
5m 56cm …….. 556cm
5km 7m ………….. 57hm
3,47 dm2 ……… 34,7 cm2
90m2 200cm2 … …. 9200 dm2
47 kg ………… 0,047 tấn
1 5
tấn …………. 500kg
Bài 5: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,25 km và chiều rộng bằng
2/3 chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị là mét vuông và héc ta.
Giúp mik ik. Mik đg cần gấppp
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm'
a 7m 18cm= m c 850\(dm^2\)= \(m^2\)
b 83,605kg= g d 15,8 \(km^2\)= \(km^2\) \(hm^2\)
1,viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5m13cm= m 6dm5cm= dm
12m4dm= m 5dm23mm= dm
4km203m= km 6km57m= km
102m= km 7m7cm= m
2,viết số thích hợp vào chỗ chấm:
21.55m= m cm
6.54km= m
43.76m= m cm
63.2km= m
3.viết số đo sau dưới dạng số đo là mét:
6km123m= m 8.75km= m
9km91dam= m 0.175km= m
4km2mm= m 0.09km= m
4,tính nhanh
a)42x65/6x5=
b)48x63/9x8=
c)9x71/213x189=
5,có 1 nhà văn đã viết "Mặt trăng đầu tháng như 1 lưỡi liềm vàng mà người thợ gặt bỏ quyên trên cánh đồng đầy sao"
em hãy viết bài văn tả bầu trời khi có trăng lưỡi liềm.
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a)5 ha=......m². 2km²=.......m² 45dam²=..........m² b) 400dm²=.......m². 1500dm²=....m² 70 000cm²=........m² c)4 tấn562 kg=.........tấn 3tấn 14kg=.........tấn d)315 cm..........m. 34dm=........m Giúp mik vs nha mik cần gấp ạ 🥺🥺🥺
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1/10 hm 2 = …. m 2 3/5 hm 2 = …. m 2
1/10 km 2 =….hm 2 1/2 km 2 = ….hm
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64\(km^2\)=....\(m^2\)
A 64 B 640 C 6400 D 640.000
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2\(dm^2\)25\(mm^2\)=.........\(dm^2\)
A 2,25 B 2,025 C 2,0025 D 2,00025
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......\(m^2\)
A. 180 B. 1800 C. 18 000 D 18
Bài 1:Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 79dm2=.......m2
b) 2 tạ 8kg=.....tạ
c)7m 9dm=.......m
d)1,5ha=......m2
viết số thích hớp hợp vào chỗ chấm :
a 840 dm3 = ......................... m3
b 25% của 420 m2 = ...................... m2
c 7,05 kg = ............................. g
d 38,9 cm = ..............................m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 18m2 2dm2= ...m2
b) 18,02m2 = ...dm2
c)3km2 855 m2 = ...km2
d) 3,000125km2 = ...m2
e) 75m2 135dm2 = ...m2
g) 75,35dm2= ...m2
h) 2m2 403cm2 = ...m2
i) 2,0003m2 = ...dm2
k) 1m2 23mm2 = ...m2
l) 0,000123km2 = ...m2
Nhanh nhé,cảm ơn!