Viết số thích hợp vào chỗ chấm
12 ngày = 288 giờ
4 ngày 12 giờ = 108 giờ
1dm3 = 1000 cm3
5,8 dm3 = 5800 cm3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
12 ngày = 288 giờ
4 ngày 12 giờ = 108 giờ
1dm3 = 1000 cm3
5,8 dm3 = 5800 cm3
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 480 ngày 12 giờ ..... 12542 giờ *
A. >
B. =
C. <
D. không điền dấu được
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1 6 giờ = ………….. phút
1 4 ngày = ………… giờ
5 phút 5 giây =…………… giây
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 thế kỷ = …. năm 1 ngày = …. giờ
1 năm = …. tháng 1 giờ = …. phút
= …. ngày (hay …. ngày) 1 phút = …. giây
1 tháng = …. ngày (hay …. ngày)
(tháng hai có …. ngày hay …. ngày)
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1 ngày 13 giờ = ……. giờ
A. 613
B. 73
C. 37
D. 23
1 giờ 12 phút = … phút. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
A. 112
B. 60
C. 72
D. 62
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1 ngày 3 giờ =………… giờ
1 giờ 18 phút = …………… phút
2 phút 30 giây =……………. giây
1 5 giờ = ……………. phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1 giờ = .. phút
1 năm = .. tháng
1 phút = … giây
1 thế kỉ = … năm
1 giờ = … giây
1 năm không nhuận = … ngày
1 năm nhuận = … ngày
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 giờ = .. phút
1 năm = .. tháng
1 phút = … giây
1 thế kỉ = … năm
1 giờ = … giây
1 năm không nhuận = … ngày
1 năm nhuận = … ngày
Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm?
a. 5 dag … 50 g
b. 8 tấn … 8100 kg
c. 4 tạ 30kg…4 tạ 3 kg
d. ½ ngày … 12 giờ