28%=0,28; 7%=0,07; 235%=2,35; 3/5 m = 0,6 m; 3/2 km = 1,5 km; 37/50 kg = 0,74 kg.
28%=0,28; 7%=0,07; 235%=2,35; 3/5 m = 0,6 m; 3/2 km = 1,5 km; 37/50 kg = 0,74 kg.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3 /5 m = ......m 3/2km= ...........km 37/50 kg=..............kg
Ai giải đúng mik tim nha
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 19% = …… |
37% = …… |
108% = …… |
b) km =…km |
m =…m |
kg =…kg.
|
a) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
2km = .........m 300m = ..............km 15cm = ..........dm
3kg = .............g 50g = ................kg 375kg = .............tấn
b) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
2m 8cm = .....m 12m 15 mm = ............m 7km 20m = .............km
5kg 18 g =.......kg 3 tấn 5kg =...............tấn 7 tạ 8kg = ..............tạ
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
28% =............ 7%=......... 235% =.........
3/5m =.........m 3/2km=....... km 57/50kg=..........km
28 % =
7%=
235%=
3 phần 5 m = m
3 phần 2 km = km
37 phần 50 kg = kg
viết số thập phân
1, viết ra số thập phân
28%=
7%=
235%=
3/5m= m
2/3km= km
37/50kg= kg
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8km 30m = ……km
7m 25cm = ……m
5m 7cm = ……m
2kg 55g = ……kg
3 tấn 50kg = …… tấn
4 tạ 6kg = ……tạ.
1. Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a. 3km 75m = ............. km 15m 6cm = ..........m 0,08km = ..........m 1,2 m = ................... cm
b. 3 tấn 655 kg =...........tấn 4 kg 50 g =...............kg 6,7 tấn = ............kg 0,35kg = ..........g
2. Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a. 3064m = .........km..........m = ...........km
b. 57m = ........km..........m =.................km
c. 1789kg =............tấn ..........kg =.........tấn
d. 726 g = .........kg .........g =..........kg.
ai giải tớ tick
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
\(\dfrac{3}{5}\) giờ =....giờ
\(\dfrac{5}{4}\) m =.....m
\(\dfrac{5}{8}\) giờ =....giờ
\(\dfrac{9}{5}\) km =.....km
\(\dfrac{3}{5}\) phút =.....phút
\(\dfrac{7}{8}\) kg =.....kg