a . 8,6
b . 2,2
c. 3,07
d . 23,13
cảm ơn bằng cách cho mình nha
\(a.8m6dm=8,6m\)
\(b.2dm2cm=2,2dm\)
\(c.3m7cm=3,07m\)
\(d.23m13cm=23,13m\)
a . 8,6 b . 2,2 c . 3,07 d . 23,13
a . 8,6
b . 2,2
c. 3,07
d . 23,13
cảm ơn bằng cách cho mình nha
\(a.8m6dm=8,6m\)
\(b.2dm2cm=2,2dm\)
\(c.3m7cm=3,07m\)
\(d.23m13cm=23,13m\)
a . 8,6 b . 2,2 c . 3,07 d . 23,13
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 m 8 dm = __________ m
b) 500 cm2 = __________ m2
c) 2,25 giờ = __________ phút
d) 366 giây = __________ phút __________ giây
CÁC BẠN GIẢI CHI TIẾT RA GIÚP MÌNH NHÉ !CẢM ƠN CÁC BẠN RẤT NHIỀU!
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 65432m2 = …………. ha b) 435dm2 = …………. m2
765000m2 = …………. ha 5506dm2 = …………. m2
80ha = …………. km2 37891cm2 = …………. m2
907ha = …………. km2 95090cm2 = …………. m2
Em đang cần rất gấp ạ.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4m23dm2 = …………. m2 b) 7km2 36ha = …………. km2
9m2500cm2 = …………. m2 90km25ha = …………. km2
34m2500cm2 = …………. m2 6ha 930m2 = …………. ha
10dm225m2 = …………. m2 18dam2 8m2 = …………. ha
Em đang cần gấp ạ
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6m 8dm = ........ m
b) 4m 8cm =........ m
c) 9m 492mm = ........ m
d) 42m 23 cm =.......... m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1km 234m=............km b) 4dm 5cm 8mm=...........dm
2km 45m=...................km 5hm 3dam=...................hm
3km 7m=...................km 9m 5dm=........................m
5,89hm=....................m 2,13km=....................dam
Câu 2: Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: | |
a) 0,35 km = ……….. m | b) 48 phút = ………….. giờ |
c) 4 km2 7 hm2 = …………. km2 | d) 5 kg 832g = …………. Kg
|
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức: | a) Tìm y: 5 x y = 17,5 |
15,8 x 5 +84,2 x 5 = ..................................... ......................................................................... ......................................................................... | ......................................................................... ......................................................................... ......................................................................... |
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 24 km 242m =..........km
b) 3 giờ 24 phút =...........giờ
c) 7 tấn 75kg =..........tấn
d) 23m2 5dm2 =...........m2
viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)3064m=...km....m=.........km
b)57m=...km...m=...km
c)1789kg=....tấn...kg=...tấn
d)726g=...kg...g=...kg
. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 37 000 m2 = ……….. ha
5km = …………….. m
b) 12m2 5dm2 = ……….… m2
8 tạ 60kg = …………. tạ