K+O2->2K2O
Na+O2->2NaO2
Ba+O2->2BaO
Ca+O2->CaO
Mg +O2 -> 2MgO
Al+O2-> Al2O3
Zn+O2-> ZnO
3Fe+2O2-> Fe3O4
Pb+-> 2PbO
H+O2-> H2O
C+O2->CO2
K+O2->2K2O
Na+O2->2NaO2
Ba+O2->2BaO
Ca+O2->CaO
Mg +O2 -> 2MgO
Al+O2-> Al2O3
Zn+O2-> ZnO
3Fe+2O2-> Fe3O4
Pb+-> 2PbO
H+O2-> H2O
C+O2->CO2
Viết CTHH khi các kim loại sau tác dụng với Acid:
K, Na, Ba, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au
Bài 1: Lập công thức của các oxide tạo bởi các nguyên tố sau vầ gọi tên: Na, K, Li, Ca, Mg,Ba, Fe(II), Fe (III), Ag, Cu(I), Cu(II), Zn, Al, Pb(II), Pb(IV),Hg
Bài 2: Lập công thức của các base và gọi tên tạo bởi các kim loại sau: Na, K, Ca, Mg, Ba, Al, Fe (II), Fe(III), Cu (II), Zn
Bài 3: Lập công thức và gọi tên của các muối tạo bởi kim loại vầ các gốc acid sau: Na, K, Cam Ba, Fe (II), Fe(III), Zn, Cu với các acid: SO4, Co3, HCO3, NO3, PO4, H2PO4, HPO(II), Cl, Br, S(II), HS(I)
Bài 1: Hoàn thành các phản ứng sau:
1. Na + O2 ---- > ……… 6. K + O2 ---- > ………
2. Ca + O2 ---- > ……… 7. Ba + O2 ---- > ………
3. Mg + O2 ---- > ……… 8. Zn + O2 ---- > ………
4. Al + O2 ---- > ……… 9. ? + ? ---- > Fe3O4
5. ? + ? ---- > H2O 10. ? + ? ---- > SO2
Viết công thức nhanh của các chất có phân tử gồm K,Na,Ca,Mg,Al,Zn Fe,Cu,Ag lần lược với O,Cl,CO3,NO3,SO4,PO4.
(nêu đầy đủ)
Cho các kim loại sau: Ca, Al, Mg, Ag, Fe, K, Zn, Cu, Na. Những kim loại nào tác dụng được với dung dịch HCl, H2SO4? Hãy viết các PTHH xảy ra.
Bài 1: Chất nào tác dụng với nước? Viết PTHH. Đọc tên sản phẩm.
a) CuO, K2O, P2O5, MgO, SO3, BaO.
b) K, Mg, Na, Fe, Ca, Ag, Ba, Zn.
Dãy nguyên tố kim loại là:
A. Na, Mg, C, Ca, K
B. Al, Na, H, S, O
C. Ca, S, Cl, Al, Na
D. Fe, Na, Mn, K, Al
Câu 7: Viết PTHH xảy ra khi cho các chất sau tác dụng với nước ở nhiệt độ thường: K, Na, Ba, Li, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Na2O, K2O, Li2O, BaO, CaO, MgO, Al2O3, FeO, Fe2O3, CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5, SiO2
*viết các PTHH thực hiện chuyển đổi hoa học sau
Câu 12. Trong các dãy sau, dãy nào toàn nguyên tố kim loại: A. Na, C, Fe, O, Ba, N B. Ca, N, O, C, H, Cr C. Cu, Zn, Fe, Ca, Ag, Na D. Br, K, Al, Be, Cr, O