Dãy chỉ gồm các nguyên tố kim loại ? *
a.Ca, S, Cl, Al, Na.
b.Al, Na, Ag, K, Fe.
c.K, Na, S, Al, O.
d.Na, Mg, C, Ca, Na.
Câu 12. Trong các dãy sau, dãy nào toàn nguyên tố kim loại: A. Na, C, Fe, O, Ba, N B. Ca, N, O, C, H, Cr C. Cu, Zn, Fe, Ca, Ag, Na D. Br, K, Al, Be, Cr, O
Câu 1: Dãy kí hiệu đúng của các nguyên tố:
A. Sodium (Na); chlorine (CL); silver (Ag) B. aluminium (Al) ; sulfur (S) ; barium (Ba)
C. carbon (Ca); hydrogen (H) ; oxygen (O) D. iron (Fe), sodium (NA) ; zinc (ZN)
Câu 2: Cho các chất: NH3, O2, Fe2O3, Na2S và Hg. Số chất là hợp chất:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 3: Dãy nguyên tố nào sau đây đều là phi kim
A. Na, Zn, S B. Ca, K, Al C. C, S, Cl. D. Fe, Cu, Na
Câu 4: Hóa trị của Na trong hợp chất Na2O là:
A. II B. III C. IV D. I
Câu 5: Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Al liên kết với nhóm SO4 là?
A. AlSO4 B. Al(SO4)3 C. Al2(SO4)3 D. Al3SO4
Câu 6: Potassium phosphate có công thức hóa học là K3PO4. Trong phân tử trên có:
A. 1 nguyên tử K, 1 nguyên tử P và 4 nguyên tử O B. 1 nguyên tử K, 1 nguyên tử P và 1 nguyên tử O
C. 3 nguyên tử K, 1 nguyên tử P và 4 nguyên tử O D. 3 nguyên tử K, 4 nguyên tử P và 1 nguyên tử O
Câu 7. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lí?
A. Bẻ đôi viên phấn B. Thổi hơi thở vào nước vôi trong
C. Đốt cháy than D. Cho Na vào nước
Câu 8: Dấu hiệu chính để phân biệt hiện tương vật lý và hiện tượng hóa học
A. Sự thay đổi về màu sắc của chất B. Sự xuất hiện chất mới
C. Sự thay đổi về trạng thái của chất D. Sự thay đổi về hình dạng của chất
Câu 9: Phản ứng hóa học là
A. Quá trình kết hợp các đơn chất thành hợp chất
B. Quá trình biến đổi chất này thành chất khác
C. Sự trao đổi của 2 hay nhiều chất ban đầu để tạo chất mới
D. Là quá trình phân hủy chất ban đầu thành nhiều chất
Câu 10. Bỏ mẩu đá vôi vào dung dịch HCl thấy bọt khí thoát ra. Dấu hiệu có phản ứng hóa học xảy ra là
A. Có dung dịch HCl. B. Sủi bọt khí . C. Có nước D. Có đá vôi.
Giúp mình nha! Mình cảm ơn nhiều!
Dãy nguyên tố phi kim là:
A. S, O, Cl, N, Cu
B. C, O, N, Cl, Fe
C. Cl, O, N, Al, Na
D. S, N, C, P, O
Bài 1: Lập công thức của các oxide tạo bởi các nguyên tố sau vầ gọi tên: Na, K, Li, Ca, Mg,Ba, Fe(II), Fe (III), Ag, Cu(I), Cu(II), Zn, Al, Pb(II), Pb(IV),Hg
Bài 2: Lập công thức của các base và gọi tên tạo bởi các kim loại sau: Na, K, Ca, Mg, Ba, Al, Fe (II), Fe(III), Cu (II), Zn
Bài 3: Lập công thức và gọi tên của các muối tạo bởi kim loại vầ các gốc acid sau: Na, K, Cam Ba, Fe (II), Fe(III), Zn, Cu với các acid: SO4, Co3, HCO3, NO3, PO4, H2PO4, HPO(II), Cl, Br, S(II), HS(I)
dãy chất nào sau đây đều là kim loại?
A. Cu, Fe,Ca,O
B.Mg,Ba,Cu,Cl,H
C.Fe,Mg,Zn,Na,K
D.C,H,CL,S,P
Viết CTHH khi các kim loại sau tác dụng với Acid:
K, Na, Ba, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au
Trong dãy các nguyên tố kim loại sau, dãy nguyên tố nào chỉ gồm các kim loại chỉ có 1 hóa trị duy nhất?
A.
Zn, Ag, Cr, Fe, K.
B.
Sn, Cu, Mn, K, Mg.
C.
Na, Mg, Al, Ba, Ag.
D.
Hg, Ca, Li, Ni, Fe.
Câu 17: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Al, Zn, K, Li B. Cu, Fe, Zn, Ag
C. K, Na, Ca, Ba D. Al, K, Na, Ba
Câu 18: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế:
A. 2KClO3 -> 2KCl + O2 B. P2O5 +H2O -> H3PO4
C. FeO + 2HCl ->FeCl2 + H2O D. CuO + H2 -> Cu + H2O