2Ca(OH)2 + 4NO2 → Ca(NO3)2 + 2H2O + Ca(NO2)2
2Ca(OH)2 + 4NO2 → Ca(NO3)2 + 2H2O + Ca(NO2)2
Cho hh A (ch4,c2h2) vào dd br2 dư thu đc 16g br2 khi thoát ra td vs oxi thu đc dd ca(oh)2 dư a) pthh b) XVch4 , XVC2H2
Bài 2. Điều chế bazơ
a) Cho các chất sau: Na, Na2O, Na2CO3, H2O, Ca(OH)2, BaO.Viết tất cả các PTHH điều chế NaOH
b) Cho các chất sau: NaOH, Ca(OH)2, HCl, CuO, CuSO4, Cu(NO3)2. Viết các PTHH điều chế Cu(OH)2
viết pthh cho sơ đồ sau cao->ca(oh)2->cu(oh)2->cuo->cuso4->feso4->fe
Viết PTHH của phản ứng xảy ra trong mỗi trường hợp sau:
a) Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dd Ca(OH)2
b) Nhỏ từ từ dd H3PO4 vào dd NaOH
c) Nhỏ từ từ dd Ca(OH)2 vào dd H3PO4
d) Nhỏ dd NaOH từ từ đén dư vào dd AlCl3
e) Nhỏ dd NaOH từ từ đến dư vào dd ZnSO4
g) Nhỏ dd HCl từ từ đến dư vào dd Na2CO3
Câu 4: Cho các bazo sau NaOH ; Cu(OH)2 ; KOH ; Al(OH)3 ; Zn(OH)2 ; Ca(OH)2 ; Fe(OH)3 ; Mg(OH)2. a. Những bazo nào làm quỳ tím hóa xanh và tác dụng với CO2 ? Viết PTHH b. Những bazo nào tác dụng được với dung dịch axit sunfuric ? Viết PTHH ? c. Những bazo nào bị nhiệt phân hủy? Viết PTHH
Câu 4: Cho các bazo sau NaOH ; Cu(OH)2 ; KOH ; Al(OH)3 ; Zn(OH)2 ; Ca(OH)2 ; Fe(OH)3 ; Mg(OH)2. a. Những bazo nào làm quỳ tím hóa xanh và tác dụng với CO2 ? Viết PTHH b. Những bazo nào tác dụng được với dung dịch axit sunfuric ? Viết PTHH ? c. Những bazo nào bị nhiệt phân hủy? Viết PTHH
Cho các bazo sau NaOH ; Cu(OH)2 ; KOH ; Al(OH)3 ; Zn(OH)2 ; Ca(OH)2 ; Fe(OH)3 ; Mg(OH)2. a. Những bazo nào làm quỳ tím hóa xanh và tác dụng với CO2 ? Viết PTHH b. Những bazo nào tác dụng được với dung dịch axit sunfuric ? Viết PTHH ? c. Những bazo nào bị nhiệt phân hủy? Viết PTHH
Cho 5,6 lít khí SO 2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Ca(OH) 2. Viết PTHH xảy ra.
Tính nồng độ mol của dung dịch Ca(OH) 2 đã dùng?
3- Chỉ dùng 1 thuốc thử hãy nhận biết cả 3 chất rắn: Cu(OH)2 khan, Ba(OH)2,
Na2CO3. Viết các PTHH.
4- Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 4 dung dịch không màu: HCl,
NaOH, Ca(OH)2, NaCl. Viết các PTHH.