$a) Fe_2O_3+ 3CO \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3CO_2$
$ Fe + H_2SO_4 \rightarrow FeSO_4 + H_2$
$b) 2Ca + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CaO$
$CaO + H_2O \rightarrow Ca(OH)_2$
$c) 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
$ P_2O_5 + 3H_2O \rightarrow 2H_3PO_4$
$a) Fe_2O_3+ 3CO \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3CO_2$
$ Fe + H_2SO_4 \rightarrow FeSO_4 + H_2$
$b) 2Ca + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CaO$
$CaO + H_2O \rightarrow Ca(OH)_2$
$c) 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
$ P_2O_5 + 3H_2O \rightarrow 2H_3PO_4$
Viết PTHH thực hiện chuổi biến hóa sau
a) Na---->Na2O---->NaOH
b) P---->p2O5----->H3PO4
c) Mg---->H2------>H2O----->H2SO4----->H2----->Fe
d) H2O---->H2---->Fe----->Fe3O4
d) KMnO4---->O2----->CaO---->Ca(OH)2
Chọn các chất nào sau đây: H2SO4 loãng, KMnO4, Cu, C, P, Zn, S, H2O, CaCO3, Fe2O3, để điều chế các chất: H2, CO2, SO2, O2, CuO, H3PO4, CaO, Ca(OH)2, Fe. Viết PTHH
Viết phương trình hóa học biểu diễn những biến hóa sau đây: P → P 2 O 5 → H 3 P O 4
Viết phương trình hóa học biểu diễn dãy biến hóa sau: Ca → CaO → Ca ( OH ) 2
viết phương trình hóa học thực hiện chuỗi biến hóa sau:
a. Na→Na2O→NaOH
b.H2→H2O→H2SO4→H2
c.KClO3→O2→H2O→O2→Fe3O4
d.Ca→CaO→Ca(OH)2→ CaCO3→CO2→H2CO3
e.S→SO2→H2SO3
f.P→P2O5→H3PO4
Phân loại, viết cách gọi tên các chất có công thức hóa học sau: SO2 , Ca(HCO3)2 , Cu(OH)2, H2SO4, H2S, Fe2O3, Fe(OH)3, Fe(NO3)3, P2O5, K3PO4
cho các công thức sau; CaCO3,Na2So3,Cu2o,Na2o,Hcl,Znso4,Fe(OH)3,H3Po4.Ca(OH)2,Al(OH)3,CuOH,CO,CO2,No,KHSo4,N2o5,Fe2o3,So3,P2o5,HNo3,H2o,Fe(No3)3,Fe2(So4)3,Na3Po4,CaO,CuO,NaHco3,Feo.hãy gọi tên từng chất và cho biết mỗi chất thuộc loại nào?
Cho các chất: HCI, KMnO, Cu, P, Zn, S, H2O, NaCl, CaCO3, Fe2O3, Al2O3, Ca(OH)2 để điều chế các chất O2, H2, H3PO4, Fe. Viết các PTHH
Viết phương trình hóa học biểu diễn những biến hóa sau: Ca → CaO → C a O H 2