: see => saw
every Sunday morning => last Sunday
=> I saw her parents last Sunday
Đáp án: I saw her parents last Sunday
Tạm dịch: Tôi đã gặp bố mẹ cô ấy chủ nhật tuần trước
: see => saw
every Sunday morning => last Sunday
=> I saw her parents last Sunday
Đáp án: I saw her parents last Sunday
Tạm dịch: Tôi đã gặp bố mẹ cô ấy chủ nhật tuần trước
Viết lại những câu sau sử dụng thì quá khứ đơn và những cụm từ trong ngoặc
He eats a lot in the evening. (last night)
=> He
Viết lại những câu sau sử dụng thì quá khứ đơn và những cụm từ trong ngoặc
The garden looks lovely in the spring. (last spring)
=> The garden
Viết lại những câu sau sử dụng thì quá khứ đơn và những cụm từ trong ngoặc
They go to the mountain in the winter. (last winter)
=> They
Viết lại những câu sau sử dụng thì quá khứ đơn và những cụm từ trong ngoặc
We always have a nice time with them. (on holiday) => We
Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.
1. lose -
2. tell -
3. see -
4. give -
5. come -
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
She (injure) herself when playing basketball this morning.
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
Vy and Oanh (not walk) together yesterday morning.
Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.
1. play =>
2. go =>
3. win =>
4. injure =>
5. take =>
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
My uncle and his family (go)
to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing.