eats => ate
in the evening => last night
=> He ate a lot last night
Đáp án: He ate a lot last night
Tạm dịch: Anh ấy đã ăn rất nhiều đêm qua
eats => ate
in the evening => last night
=> He ate a lot last night
Đáp án: He ate a lot last night
Tạm dịch: Anh ấy đã ăn rất nhiều đêm qua
Viết lại những câu sau sử dụng thì quá khứ đơn và những cụm từ trong ngoặc
The garden looks lovely in the spring. (last spring)
=> The garden
Viết lại những câu sau sử dụng thì quá khứ đơn và những cụm từ trong ngoặc
They go to the mountain in the winter. (last winter)
=> They
Viết lại những câu sau sử dụng thì quá khứ đơn và những cụm từ trong ngoặc
I see her parents every Sunday morning. (last Sunday)
=> I
Viết lại những câu sau sử dụng thì quá khứ đơn và những cụm từ trong ngoặc
We always have a nice time with them. (on holiday) => We
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
My uncle and his family (go)
to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing.
Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.
1. play =>
2. go =>
3. win =>
4. injure =>
5. take =>
Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.
1. lose -
2. tell -
3. see -
4. give -
5. come -
Instructions: Read the box. Then look at the family tree again and complete the sentences using words in box.
Hướng dẫn: Đọc hộp. Sau đó nhìn lại cây gia đình và hoàn thành các câu sử dụng các từ trong hộp.
family
aunt
brother
cousin
daughter
father
granddaughter
grandfather
grandmother
grandson
husband
mother
nephew
niece
sister
son
uncle
wife
1. Leo is Sarah's nephew.
2. James is Emma's ...
3. Holly is Kate's ...
4. Grace is Elliot's ...
5. Alice is Sarah's ...
6. Kate is Owen's ...
7. James is Kate's ...
8. Charlie is Owen's ...
Giúp mik với. Thanks nha!❤
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
She (injure) herself when playing basketball this morning.