My mum always watches the news at ten o'clock.
my mum always watches the news at ten o'clock
My mum always watches the news at ten o'clock.
my mum always watches the news at ten o'clock
Viết 1 đoạn văn 8 đến 15 câu về 1 mùa mà em thích, lưu ý bài có sử dụng từ
-favorite
-when it 's
-but,because
-6 câu sử dụng 6 trạng từ chỉ tần suất
II. Viết lại các câu sau theo cách mà nó có nghĩa giống hệt như các câu đã in trước đó. Sử dụng các từ đã cho để bắt đầu các câu mới của bạn. (5 điểm)
1. My brother drinks more coffee than my sister does.
My sister doesn’t .................................................................................................................................
2. Do you know where the Smiths live?
Do you know what .............................................................................................................................?
3. – Will you go camping this weekend? - I’m not sure. It depends on the weather.
If....................................................................................................................................
4. Nam often gets good marks in study. He learns very hard.
As..................................................................................................................................
5. - Are there many lakes in your city?
Does............................................................................................................................?
III. Viết lại các câu sau sao cho có nghĩa giống hệt như các câu đã in trước đó. Sử dụng các từ được cho trong ngoặc và không thay đổi chúng theo bất kỳ cách nào. (5 điểm)
1. It’s late. I want to go home. ( like )
......................................................................................................................................
2. Lan didn’t go to the zoo last Sunday and neither did I. ( nor )
...............................................................................................................................................................
3. Look! Those flowers are so beautiful. ( How )
......................................................................................................................................
4. My father prefers listening to music to watching T.V. ( than )
......................................................................................................................................
5. Don’t talk while I’m studying. ( did )
......................................................................................................................................
Trả Lời
1.Nêu cấp độ so sánh hơn, so sánh nhất của tính từ ngắn ( các chú ý)
2. Nêu các cách viết lời gợi ý
3. Nêu cách sử dụng( vị trí của trạng từ tần suất)
4. Nêu các giới từ đã học( cách sử dụng)
5. Nêu các động từ khuyết thiếu và cách sử dụng mà em đã học
- Can
-Will
-Should=ought to
Giúp mik với. Mik cần gấp lắm
Viết câu bằng cách sử dụng các từ đã cho.
Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu có nghĩa được viết bằng cách sử dụng (các) từ hoặc (các) cụm từ được cho trong mỗi câu hỏi sau
32. I/delighted/ get /your/letter /yesterday.
A. I delighted to get your letter yesterday.
B. I was delighted getting your letter yesterday.
C. I delighted to getting your letter yesterday.
D. I was delighted to get your letter yesterday.
33. The/bell/rang/while/I/have/dinner.
A. The bell rang while I had dinner.
B. The bell rang while I was having dinner.
C. The bell was ringing while I was having dinner.
D. The bell was ringing while I had dinner.
34. I/prefer/live/the country/live/the city.
A. I prefer to live in the country to living in the city.
B. I prefer living in the country than living in the city.
C. I prefer living in the country to live in the city.
D. I prefer living in the country to living in the city.
1,like/I/vegetables/although/don't/eat/I/every day/them
2,game/lasts/the/show/for/and/hours/a/half/two
3,programme/finishes/the/eight/news/often/at/o'clock
4,a/who/person/tv viewer/watches/tv/is/a
5,my/in/likes/father/xuan bac/the/shows/weekend meeting/best
ai nhanh mink tick cho
5. Write sentences using the verbs.
(Viết câu sử dụng các động từ.)
1. My sister .................................. in the park. (love, play)
2. Artem always........................at 6 a.m. (hate, get up)
3. Nuran and Osman......................... at home. (like, help)
4. I ........................................ in the centre of town. (don't mind, live)
5. We................................... for the bus. (not like, run)
6. For lunch, Ann................................... sandwiches. (prefer, eat)
7. Freddie.........................................in cold water. (not like, swim)
8. I ................................................ homework. (don't mind, do)
Viết lại câu sử dụng từ gợi ý bằng quá khứ đơn
1,Tóm/arrive/on time
2.not/know/you/it
3.at/be/Mary/the party
4.you/why/leave/early/so
5.they/in/be /office/their
6.think/what/he/our/of/house
7.trip/like/the/Mr. and Mrs.John
8.you/how/do/that
9.they/not/address/their/tell/you
10.there/how/Jerry/get
Pls giúp với=)) càng sớm càng tốt ạ=((
III- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
+ Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian:
- Now: bây giờ
- Right now: Ngay bây giờ
- At the moment: lúc này
- At present: hiện tại
- At + giờ cụ thể (at 12 o’lock,)
+ Trong câu có các động từ như:
- Look! (Nhìn kìa!)
- Listen! (Hãy nghe này!)
- Keep silent! (Hãy im lặng)
Ex:
- Look! The train is coming. (Nhìn kia! tàu đang đến.)
- Listen! Someone is crying. (Nghe này! Ai đó đang khóc.)
- Keep silent! The baby is sleeping. (Hãy im lặng! Em bé đang ngủ.)
IV- QUY TẮC THÊM “- ING” SAU ĐỘNG TỪ.
Thông thường ta chỉ cần thêm “-ing” vào sau động từ. Nhưng có một số chú ý như sau:
1. Với động từ tận cùng là MỘT chữ “e”:
- Ta bỏ “e” rồi thêm “-ing”.
Ví dụ: write – writing type – typing come – coming
- Tận cùng là HAI CHỮ “e” ta không bỏ “e” mà vẫn thêm “-ing” bình thường: seeing
2. Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM
- Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”.
Ví dụ: stop – stopping get – getting put – putting
- CHÚ Ý:
Các trường hợp ngoại lệ:
beggin – beginning travel – travelling
prefer – preferring permit – permitting
3. Với động từ tận cùng là “ie”
- Ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing”.
Ví dụ: lie – lying die - dying
BÀI LUYỆN TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. Look! The car (go)………is going………………. so fast.
2. Listen! Someone (cry) …………………….in the next room.
3. Your brother (sit)………………. next to the beautiful girl over there at present?
4. Now they (try)……………………. to pass the examination.
5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) …………………lunch in the kitchen.
6. Keep silent! You (talk) ……………………so loudly.
7. I (not stay)……………………. at home at the moment.
8. Now she (lie)…………………. to her mother about her bad marks.
9. At present they (travel)……………………….. to New York.
10. He (not work) ……………………in his office now
Bài 2: Xây dựng câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn dựa vào các từ gợi ý cho sẵn.
1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.
ð …My father is watering some plantsin the garden.
2. My/ mother/ clean/ floor/.
……………………………………………………………………………
3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.
…………………………………………………………………………….
4. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture .
……………………………………………………………………………
Bài tập về hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn 2:
1. My sister (get)______________ dressed and (brush)_______________her teeth herself at 6.30 everyday.
2. Mrs. Smith (not live)____________in downtown. She (rent)___________in an appartment in the suburb.
3. How _________your children (go)_________________to school everyday?
4. It’s 9 o’clock in the morning. Lien (be)________in her room. She (listen) _______________to music.
5. We_______________________(play) soccer in the yard now.
6. My father (go)___________ to work by bike. Sometimes he(walk)______________.
7. _________You (live)________near a market? _ It (be)____________noisy?
8. Now I (do)_____________the cooking while Hoa (listen)_______________to music.
9. At the moment, Nam and his friends (go)_______________________shopping at the mall.
10. In the autumn, I rarely (go)______________sailing and (go)__________to school.
11. I (write)_____________________________ a letter to my friend now.
12. At 12 a.m every day, I (have)______________lunch and (go)____________to bed.
13. On Monday, I (have)________________________ math and Art.
14. On Friday, I (have)______________________English.
15. At the moment, I (eat)______________an orange, and My sisters (Play)_______ Tennis.
16. _______her bag (be)? – No, they(not be)______________.
17. What time _____________your children (go)____________ to school?
18. He (live)________________in HCM City.
19. What time___________your brother usually (get)___________up?
20. My house (be)_________in the city and it (be)_________small.
21. Every morning , we (have)__________breakfast at 7.00 am.
22. This (be)________a book and there (be)_________pens.
23. Mr. Quang (live)____________in the countryside. He (have)__________a big garden.
24. John (not have)______________Literature lesson on Friday.
25. What time _________you (start)___________your class?
26. ___________you (be) in class 12A3?
27. Mrs. Ha (learn)__________________in Hanoi, but she (not live)__________________ there.
28. My brother (not live)____________________in London; he (live)_______________ in Manchester.
29. Now Mr. Long (design) ____________________his dream house.
30. He (like)_____________APPLES, but he (not like)_____________________bananas.
31. __________________she (like)______________apples?
giúp mình bài ni