\(\left(5x+2y\right)\left(3x-8y\right)=\left[\left(4x-3y\right)+\left(x+5y\right)\right]\left[\left(4x-3y\right)-\left(x+5y\right)\right]\)
\(=\left(4x-3y\right)^2-\left(x+5y\right)^2\)
\(\left(5x+2y\right)\left(3x-8y\right)=\left[\left(4x-3y\right)+\left(x+5y\right)\right]\left[\left(4x-3y\right)-\left(x+5y\right)\right]\)
\(=\left(4x-3y\right)^2-\left(x+5y\right)^2\)
viết đa thức thành bình phương của một tổng hoặc bình phương một hiệu
(3x-2y)2 +4(3x-2y)+4
SOS! sos
Viết đa thức sau thành bình phương của một hiệu (x-1)^2-2(x-1)(2y-1)+(2y-1)
Phân tích đa thức 8𝑥 3 -1 thành nhân tử
A.(2𝑥 − 1)(4𝑥 2+2x+1)
B.(2𝑥 + 1)(4𝑥 2+2x+1)
C.(2𝑥 − 1)(4𝑥 2 - 2x+1)
D.(2𝑥 − 1)(4𝑥 2+4x+1)
Câu 17 Phân tích đa thức 5x2 -4x +10xy-8y thành nhân tử
A..(5x-4)(x-2y)
B. (x+2y)(5x-4)
C.(5x-2y)(x+4y)
D.(5x+4)(x-2y)
Câu 18 Phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử :
A. (2x + y)3
B.(2x - y)3
C. (2x + y3 ) 3
D. (2x3 + y)3
Câu 19 Tìm x, biết (x + 2) . ( x – 1 ) – x 2 = –1
A. x = –2 4
B. x = 2
C. x = 1
D. x = –1
Câu 20 Tìm x biết x . ( x – 3) = x2 + 6
A. x = 2
B. x = –2
C. x = 4
D. x = 6
Câu 21 Tìm x biết : (𝑥 + 3)(𝑥 − 3) − 𝑥(𝑥 − 3) =0
A. x = 3.
B. x= -3
C. x=1
D. x=0
Câu 4: Kết quả phân tích đa thức 5x2-4x +10xy-8y thành nhân tử là:
A.(5x+4)(x-2y) B.(5x-2y)(x+4y) C. (x+2y)(5x-4) D..(5x-4)(x-2y)
Phân tích đa thức thành nhân tử( bằng mọi phương pháp đã học)a, x^2 - 2x - 4y^2 - 4y b, x^2-4x^2y^2+y^2+2xy c, x^6-x^4+2x^3+2x^2 d, x^3+3x^2+3x+1-8y^3
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x - 2y + x^2- 4y^2
b) x^2 - 4x^2y^2 + y^2 + 2xy
c) x^6 - x^4 +2x^3 + 2x^2
d) x^3 + 3x^2 + 3x +1 - 8y^3
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x - 2y + x^2 - 4y^2
b) x^2 - 4x^2y^2 + y^2 + 2xy
c) x^6 - x^4 + 2x^3 + 2x^2
d) x^3 + 3x^2 + 3x + 1 - 8y^3
phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)14x^2y-21xy^2+28x^2y^2
b)3x^2-3xy-5x+5y
bài 1 phân tích đa thức sau thành nhân tử
a, 12x^3 - 6x^2 + 3x
b, 2/5x^2 + 5X^3 + x^2y
c, 14x^2y - 21xy^2 + 28x^2y^2