H - Hydrogen
He - Helium
C - Carbon
N - Nitrogen
O - Oxygen
P - Phosphorus
S - Sulfur
Fe - Iron
Cu - Copper
Mn - Manganese
H - Hydrogen
He - Helium
C - Carbon
N - Nitrogen
O - Oxygen
P - Phosphorus
S - Sulfur
Fe - Iron
Cu - Copper
Mn - Manganese
Câu1:nguyên tử là gì?vẽ mô hình nguyên tử oxygen,sodium,phosphorus
Câu2:Nguyên tố hoá học là gì?Đọc và viết tên các nguyên tố hoá học sau:F,K,S,Na.
Câu3:Xác định đơn chất,hợp chất trong các chất sau:Đường mía,nước,khí carbon,phosphorus
Câu4:Có mấy loại lên kết hoá học?Vẽ sơ đồ liên kết hoá học trong phân tử CO,SO2,MgO.
Câu5:Cho công thức hoá học trong các chất sau:BaSO4,Zn(OH)2,CaCO3.Hãy xác định hoá trị của các nguyên tố Ba,Ca,Zn biết nhóm (OH) hoá trị I,nhóm SO4,CO3 hoá trị 2
GIÚP TỚ VỚI Ạ
bài 1 :
a) nêu khái niệm và cấu tạo của nguyên tử
b) nêu khái niệm phân tử
bài 2 : công thức hóa học của sodium hydroxide là NaOH
a) gọi tên các nguyên tố có trong hợp chất trên
b) cho biết số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phần tử sodium hydroxide
viết công thức hoá học và tính khối lượng nguyên tử của các chất sau: aluminium oxide; potassium oxide; calcium oxide
Bài 1. Một nguyên tử A nặng hơn nguyên tử O là 2 lần. Viết kí hiệu và gọi tên nguyên tố A.
Bài 2. Một nguyên tử B nhẹ hơn nguyên tử Br 2 lần. Viết kí hiệu và gọi tên nguyên tố B.
C1: Viết tên và kí hiệu 4 nguyên tố hóa học có trong không khí.
C2: Trong khí thải của các nhà máy có chưa hợp chất oxide của Sulfur:
a)Hãy xác định công thức hóa học của hợp chất đó biết khối lượng nguyên tử của nó bằng 64 amu .
b)So sánh phần trăm về khối lượng của Sulfur trong hợp chất trên và phần trăm về khối lượng của hợp chất Na2S ?
Câu 19
a) Tính % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất: CaSO4
b) Cho các công thức hóa học: Na; Fe; Cl2; H2O; CO2; S, SO3.
- Chất nào là đơn chất? Gọi tên các đơn chất đó.
- Chất nào là hợp chất? Xác định hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất đó.
Câu 20: Xác định hoá trị của các nguyên tố Mg, N có trong hợp chất sau: MgO; NH3 biết O hóa trị II và H hóa trị I.
Câu21:
a) Nguyên tố hoá học là gì?
b) Gọi tên các nguyên tố có kí hiệu hoá học sau: O, N, H, C
Câu 22 :Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 46, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14 hạt.
a. Tính khối lượng của nguyên tử theo amu.
b. Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử X và cho biết nguyên tố X nằm ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
sos mấy bạn ơi. help me với:((((
Hợp chất X tạo bởi nguyên tố A có hóa trị IV và nguyên tố oxygen.
a) Lập công thức hóa học dạng chung của hợp chất X.
b) Biết trong phân tử X nguyên tố oxygen chiếm 50% khối lượng. Tính khối lượng nguyên tử của nguyên tố A.
c) Xác định tên, kí hiệu hóa học của nguyên tố A.
Muối ăn được tạo bởi 2 nguyên tố sodium (Na) có hoá trị I và chlorine (CI) có hoá trị I. a) Em hãy lập công thức hóa học của muối ăn. b, Tỉnh khối lượng và phần trăm khối lượng của m overline oi nguyên tử có trong phân tử. Cho biết: Na = 23 Cl = 35.5
Công thức hoá học của sulfur dioxide là SO2.
a. Hãy cho biết số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong phân tử đó.
b. Tính khối lượng phân tử
c. Tính thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố có trong hợp chất