2 kg 50 g = 2,050 kg
45 kg 23 g = 45,023 kg
10 kg 3 g = 10, 003 kg
500 g = 0,5 kg. <(")
2kg 50g=2,05 kg
45kg 23g=45,023 kg
10 kg 3 g=10,003 kg
500g= 0,5 kg
3kg bằng bao nhiêu g
kkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkk
2 kg 50 g = 2,050 kg
45 kg 23 g = 45,023 kg
10 kg 3 g = 10, 003 kg
500 g = 0,5 kg. <(")
2kg 50g=2,05 kg
45kg 23g=45,023 kg
10 kg 3 g=10,003 kg
500g= 0,5 kg
3kg bằng bao nhiêu g
kkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkk
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
2kg 50g; 45kg 23g; 10kg 3g; 500g.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
2kg 50g; 45kg 23g; 10kg 3g; 500g.
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam
2kg 50g =2,05 kg ; 3tạ 3kg =
10kg 3g = 10,003kg ; 34kg=34kg
b) Có đơn vị đo là tạ:
2tạ 50kg = ; 45kg 23g = 500g= ; 450kg=
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
2 kg 50g ; 45kg23g; 10kg 3g; 500g
b) Có đơn vị đo là tạ:
2 tạ 50kg ; 3 tạ 3kg; 34kg; 450kg
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
2kg 350g;
1kg 65g.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
2kg 350g;
1kg 65g.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a) Có đơn vị đo là ki - lô - mét :
4km 382m ; 2km 79m ; 700m .
b) Có đơn vị đo là mét :
7m 4dm ; 5m 9cm ; 5m 75mm .
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki - lô - gam :
2kg 350g ; 1kg 65g .
Viết các số sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-gam: 500g
Viết các số sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-gam:
500g