Viết các số sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-gam:
500g
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
2kg 50g; 45kg 23g; 10kg 3g; 500g.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
2kg 50g; 45kg 23g; 10kg 3g; 500g.
Viết các số sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-gam: 347g
Viết các số sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-gam:
347g
Viết các số sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-gam:
1,5 tấn
Viết các số sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-gam: 1,5 tấn
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
Có đơn vị là ki - lô - gam :
2kg 50g ; 45kg 23g ; 10kg 3g ; 500g
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a) Có đơn vị đo là ki - lô - mét :
4km 382m ; 2km 79m ; 700m .
b) Có đơn vị đo là mét :
7m 4dm ; 5m 9cm ; 5m 75mm .
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki - lô - gam :
2kg 350g ; 1kg 65g .