Mét khối
15000dm3 = 15m3
2500000cm3 = 2,5m3
Đề - xi - mét khối
15,6m3 = 15600dm3
750cm3 = 0,75dm3
Xăng - ti - mét khối:
2,05dm3 = 2050cm3
3/4m3 = 750000cm3
Mét khối
15000dm3 = 15m3
2500000cm3 = 2,5m3
Đề - xi - mét khối
15,6m3 = 15600dm3
750cm3 = 0,75dm3
Xăng - ti - mét khối:
2,05dm3 = 2050cm3
3/4m3 = 750000cm3
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét khối:
4m3538 dm3 = m3 573 dm3 = m3 7m3 92dm3 = m3
b) Có đơn vị đo là đề -xi –mét khối:
6dm3277 cm3 = dm3 4250 cm3 = dm3 3dm355cm3 = dm3
Bài 4.Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
3 năm 4 tháng =.tháng 2giờ 6 phút = ................ phút
4 phút 50 giây = ................ giây 5 ngày 2 giờ = ................ giờ
32 tháng = .......... năm .......... tháng 73 giờ = ............ ngày ............ giờ
216 phút = ................ giờ ................ phút 220 giây = ........... phút ............ giây
45 phút = ................giờ 25 phút = ..............giờ
40 phút = ................giờ 24 phút = ................giờ
4 giờ 36 phút = ................giờ 3 giờ 16 phút = ................giờ
1 phút 30 giây = ...........phút 50 giây = ................phút
Bài 5 : Điền dấu “>”; “<” hoặc “=” vào chỗ trống.
9 m2 5 dm2 ................9,05 m2 4 m3 5 dm3 ................4,0005 m3
9 m2 5 dm2 ................9,5 m2 4 m3 5 dm3................4,5 m3
9 m2 5 dm2 ................9,005 m2 3,16dm3................3dm318cm3
Mn làm giúp e e đang cần ngay bh c.ơn mn ạ
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề - xi - mét khối : 12 cm3, 350 cm3, 0,5 cm3, 99 m3, 2,5 m3, 0,5 m3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Tên | Kí hiệu | Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
Mét khối | m 3 | 1 m 3 = ……… d m 3 = ……… c m 3 |
Đề-xi-mét khối | d m 3 | 1 d m 3 = ……… c m 3 ; 1 d m 3 = 0, ……… m 3 |
Xăng-ti-mét khối | c m 3 | 1 c m 3 = 0, ……… d m 3 |
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối :
1 d m 3 = . . . . . c m 3 19 , 80 m 3 = . . . . . c m 3
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối :
1 , 952 d m 3 = … … . c m 3 913 , 232413 m 3 = … … . c m 3 3 4 m 3 = … … . c m 3
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng - xi – mét khối:
1dm3; 1,969dm3; 1 4 m3; 19,54m3.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối:
8d m 3 439c m 3 ;
3670c m 3 ;
5d m 3 77c m 3
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối:
8d m 3 439c m 3 ;
3670c m 3 ;
5d m 3 77c m 3
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối :
3 d m 3 = … … … … … 23 , 65 d m 3 = … … … … … 1 800 m 3 = . . . . . . . . . . 4 , 71 m 3 = . . . . . . . . . . . . . .