a \(x^2-6x+9=x^2-2.3.x+3^2=\left(x-3\right)^2\)
b \(4y^2+y+\frac{1}{16}=\left(2y\right)^2+2.2y.\frac{1}{4}+\left(\frac{1}{4}\right)^2=\left(2y+\frac{1}{4}\right)^2\)
a \(x^2-6x+9=x^2-2.3.x+3^2=\left(x-3\right)^2\)
b \(4y^2+y+\frac{1}{16}=\left(2y\right)^2+2.2y.\frac{1}{4}+\left(\frac{1}{4}\right)^2=\left(2y+\frac{1}{4}\right)^2\)
Viết các đa thức sau có dạng bình phương của một tổng (hoặc một hiệu)
a, \(\dfrac{1}{9}x^4-2x^2y+9y^2\)
b, \(25x^2-20xy+4y^2\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
a, 1-2x+X^2
b, 4y+4+y^2
c, 1/16+1/2x+x^2
d, 36x^2+12xy+y^2
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu :
a) a^2 - 6a + 9 b) 1/4x^2 + 2xy^2 + 4y^ 4
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a) 9x2 – 6x + 1.
b) (2x + 3y)2 + 2.(2x + 3y) + 1.
Hãy tìm một đề bài tương tự.
viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
25+10x+x^2
9-6x+x^2
x^2-x+1/4
các bạn trình bày đầy đủ nhé
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu;
a)a^2-6a+9 b)1/4x^2+2xy^2+4y^4Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng, một hiệu hoặc hiệu hai bình phương:
a) 25x2-5xy+1/4y2
b) 9x2 + 12x + 4
c) x2 – 6x + 5 – y2 – 4y
d) (2x – y)2 + 4.(x + y)2 – 4.(2x – y).(x + y)
Viết các đa thức A và B dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
(1 Point)
A=9x2 -6X+1 B=(2X+3Y)2+(2X+3Y)+1
Viết các đa thức sau thành bình phương của một tổng hoặc một hiệu
a) x^2-6x+9
b) 1/4a^2+2ab^2+4b^4
c) 25+10x+x^2
d) 1/9-2/3y^4+y^8
(CẦN GẤP)