a) Một hình chữ nhật có diện tích 12 cm2. Viết công thức biểu thị sự phụ thuộc giữa một cạnh có độ dài y (cm) và cạnh kia có ddoooj dài x (cm) của hình chữ nhật.
b) Một tam giác có diện tích 10 cm2. Viết công thức biểu thị sự phụ thuộc giữa một cạnh có độ dài y (cm) và đường cao tương ứng có độ dài x (cm) của tam giác đó.
Tính khối lượng của một vật thể hình lập phương cạnh là a ( cm ) làm bằng một chất có khối lượng riêng là Dg/cm3.
Cho a và D một giá trị cụ thể và tính kết quả
a,Một hình chữ nhật có một cạnh bằng 5 cm. Viết công tức biểu thị sự phụ thuộc giữa diện tích S(\(cm^2\)) của hình chữ nhật và cạnh kia x(cm) của nó.
b, Một hình tam giác có đáy bằng 4 cm. Viết công thức biểu thị sự phụ thuộc giữa diện tích S(\(cm^2\)) của hình tam giác và chiều cao h(cm) của nó.
1) viết các biểu thức đại số biểu thị
a)diện tích của hình tam giác cân có chiều cao h và cạnh đáy b
b)1 số tự nhiên chia 7 dư 5
Cho một tam giác có độ dài chiều cao là a cm, độ dài cạnh đáy ứng với chiều cao đã cho là b cm. Biểu thức đại số biểu thị diện tích của tam giác đó là
A. a.b
B. a + b
C. a – b
D. 1 2 a b
Một khối bê tông đc ghép bởi 2 khối bê tông nhỏ : một khối hình hộp chữ nhật có chiều dài 12dm , rộng 7dm và cao 2dm ; một khối hình lập phương có cạnh 3dm .Tính thể tích của khối bê tông đó.
Một thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng là 24 kg/dm3. Gọi V (dm3) là thể tích của thanh kim loại và m (kg) là khối lượng thanh đó. Viết đẳng thức biểu diễn m theo V ?
lập các biểu thức đại số để tính
a) Diện tích hình thang có đáy lớn là a ( m) đáy nhỏ b (m) chiều cao h (m)
b ) quãng đường ô tô đi đc trong thời gian t ( giờ) với vận tốc 45km/h
c ) thể tích một hình lập phương có chiều dài a (m) chiều rộng b (m) chiều cao h (m)