\(\left(a+b\right)^2=a^2+2ab+b^2\)
\(\left(a-b\right)^2=a^2-2ab+b^2\)
\(a^2-b^2=\left(a-b\right)\left(a+b\right)\)
\(\left(a+b\right)^3=a^3+3a^2b+3ab^2+b^3\)
\(\left(a-b\right)^3=a^3-3a^2b+3ab^2-b^3\)
\(\left(a+b\right)^2=a^2+ab+b^2\)
\(\left(a-b\right)^2=a^2-2ab+b^2\)
\(a^2-b^2=\left(a+b\right)\left(a-b\right)\)
\(a^3+b^3=\left(a+b\right)\left(a^2-ab+b^2\right)\)
1.bình phương của một tổng: (A+B)2 = A2 +2AB + B2 2.bình phương của một hiệu: (A+B)2 = A2 - 2AB + B2 3.hiệu 2 bình phương: A2 - B2 = (A +B)(A -B) 4.lập phương của một tổng: (A+B)3 = A3 +3A2B+ 3AB2+ B3 5.lập phương của một hiệu: (A-B)3= A3- 3A2B+ 3AB3-B3 6.tổng hai lập phương : A3 + B3 =(A+B)(A2-AB+ B2 ) 7.hiệu hai lập phương : A3 - B3 =(A-B)(A2 +AB+ B2 )